Đọc nhanh: 药味 (dược vị). Ý nghĩa là: vị thuốc đông y, mùi thuốc. Ví dụ : - 辩论会上火药味很浓。 trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.. - 他今天的发言带火药味。 hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
Ý nghĩa của 药味 khi là Danh từ
✪ vị thuốc đông y
中药方中的药 (总称)
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
✪ mùi thuốc
(药味儿) 药的气味或味道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药味
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 漂 药材
- Bà rửa dược liệu.
- 奶奶 忘记 按时 吃药
- Bà ngoại quên uống thuốc đúng giờ.
- 皂荚 的 味道 好香 啊
- Mùi bồ kết thơm quá.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 投医 求药
- tìm thầy tìm thuốc
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 还 缺 哪味药 , 我 给 您 奔 去
- Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
- 药品 要 放置 阴凉处
- Thuốc nên để nơi thoáng mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 药味
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药味 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
药›