Đọc nhanh: 单味药 (đơn vị dược). Ý nghĩa là: thuốc làm từ một chất duy nhất, thuốc làm từ một loại thảo mộc duy nhất.
Ý nghĩa của 单味药 khi là Danh từ
✪ thuốc làm từ một chất duy nhất
drug made from a single substance
✪ thuốc làm từ một loại thảo mộc duy nhất
medicine made from a single herb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单味药
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 香味 弥漫着 整个 房子
- Mùi hương bao phủ khắp ngôi nhà.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 还 缺 哪味药 , 我 给 您 奔 去
- Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 单身 并 不 意味着 寂寞
- Độc thân không có nghĩa là cô đơn.
- 这种 单调 的 生活 实在 乏味 得 很
- cuộc sống đơn điệu này thật vô vị quá.
- 这个 药方 很 简单
- Đơn thuốc này rất đơn giản.
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
- 医生 给 我 开 了 一味 药
- Bác sĩ đã kê cho tôi một vị thuốc.
- 这 一味 药苦 得 要命 呢
- Thuốc này đắng đến chết đi được.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单味药
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单味药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
味›
药›