Đọc nhanh: 火药味甚浓 (hoả dược vị thậm nùng). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) tình huống căng thẳng, bế tắc, mùi thuốc súng nồng nặc.
Ý nghĩa của 火药味甚浓 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) tình huống căng thẳng
fig. tense situation
✪ bế tắc
standoff
✪ mùi thuốc súng nồng nặc
strong smell of gunpowder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火药味甚浓
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 海底 捞 火锅城 是 一家 专业 的 川味 火锅店
- Haidilao Hotpot City là nhà hàng lẩu Tứ Xuyên chuyên nghiệp.
- 这蒜 味道 很浓
- Củ tỏi này mùi rất nồng.
- 浓烈 的 气味 辛辣 或 浓烈 的
- Mùi hương đậm đà có thể là cay hoặc đậm đặc.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 咖啡 的 品味 浓郁
- Hương vị cà phê đậm đà.
- 红酒 的 味道 非常 浓郁
- Hương vị của rượu vang rất đậm đà.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 还 缺 哪味药 , 我 给 您 奔 去
- Còn thiếu vị thuốc nào, tôi sẽ chạy đi kiếm cho ngài.
- 这首 诗 韵味 很浓
- bài thơ này rất thú vị
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
- 茶味 浓 , 口感 略 苦涩
- Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.
- 空气 里 带 着 浓浓的 走 了 味 的 油彩 、 油膏 和 香囊 的 气味
- Không khí tràn ngập mùi sơn dầu, thuốc mỡ và gói.
- 桂花 发出 浓重 的 香味
- hoa quế toả hương thơm nức.
- 这个 药 需要 浓缩
- Thuốc này cần được sắc.
- 这 咖啡 香味 很浓
- Cà phê này có mùi thơm rất đậm.
- 他 今天 的 发言 带 火药味
- hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火药味甚浓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火药味甚浓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm味›
浓›
火›
甚›
药›