药物 yàowù

Từ hán việt: 【dược vật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "药物" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dược vật). Ý nghĩa là: thuốc; các vị thuốc; dược vật. Ví dụ : - Có hàng trăm ngàn loại thuốc.. - 。 Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 药物 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 药物 khi là Danh từ

thuốc; các vị thuốc; dược vật

能防治疾病、病虫害等的物质

Ví dụ:
  • - 药物 yàowù yǒu 成百上千 chéngbǎishàngqiān zhǒng

    - Có hàng trăm ngàn loại thuốc.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 大大 dàdà 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

So sánh, Phân biệt 药物 với từ khác

药品 vs 药物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 药物

  • - 药剂师 yàojìshī 负责 fùzé 调剂 tiáojì 药物 yàowù

    - Dược sĩ chịu trách nhiệm pha chế thuốc.

  • - 医药 yīyào 厂商 chǎngshāng 提供 tígōng le 新型 xīnxíng 药物 yàowù

    - Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 药物 yàowù yǒu 成百上千 chéngbǎishàngqiān zhǒng

    - Có hàng trăm ngàn loại thuốc.

  • - 保健品 bǎojiànpǐn 不能 bùnéng 代替 dàitì 药物 yàowù

    - Thực phẩm chức năng không thể thay thế thuốc.

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • - bèi 德福 défú 美沙酮 měishātóng 药物 yàowù 诊所 zhěnsuǒ

    - Bedford Methadone và Phòng khám Ma túy?

  • - 解毒剂 jiědújì 一种 yīzhǒng 药物 yàowù 复合 fùhé 以前 yǐqián 用于 yòngyú 解毒 jiědú

    - "Độc tố giải độc là một hợp chất thuốc được sử dụng trước đây để giải độc."

  • - 这个 zhègè 药物 yàowù ràng 产生 chǎnshēng le 幻觉 huànjué

    - Loại thuốc này khiến anh ấy sinh ra ảo giác.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 合适 héshì 特定 tèdìng de 病症 bìngzhèng

    - Thuốc này phù hợp với các triệu chứng cụ thể.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 可能 kěnéng 会殃害 huìyānghài 健康 jiànkāng

    - Loại thuốc này có thể gây hại cho sức khỏe.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù néng 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.

  • - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

  • - 农民 nóngmín 喷洒 pēnsǎ 药物 yàowù 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Nông dân phun thuốc để tiêu diệt vi khuẩn.

  • - 药物 yàowù 放在 fàngzài 乳钵 rǔbō 研磨 yánmó

    - cho thuốc vào cái bát mà nghiền.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 抵抗 dǐkàng 疾病 jíbìng

    - Thuốc có thể giúp chống lại bệnh tật.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù 可能 kěnéng 致死 zhìsǐ

    - Loại thuốc này có thể gây chết người.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 大大 dàdà 缓解 huǎnjiě 疼痛 téngtòng

    - Thuốc có thể làm giảm đau rất nhiều.

  • - 药物 yàowù 可以 kěyǐ 帮助 bāngzhù 血管 xuèguǎn 扩张 kuòzhāng

    - Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 药物

Hình ảnh minh họa cho từ 药物

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 药物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa