Đọc nhanh: 荧屏 (huỳnh bình). Ý nghĩa là: màn hình; màn huỳnh quang. Ví dụ : - 荧屏上播放着最新的电影。 Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.. - 这种荧屏的使用寿命有限。 Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
Ý nghĩa của 荧屏 khi là Danh từ
✪ màn hình; màn huỳnh quang
荧光屏特指电视荧光屏,也借指电视
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧屏
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 屏息 谛听
- nín thở lắng nghe
- 屏息 静听
- nín thở lắng nghe
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 窗帘 屏 遮 了 光线
- Rèm che chắn ánh sáng.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 这扇 屏风 真 好看
- Cái bình phong này thật đẹp.
- 那套 四扇 屏儿 真美
- Bộ tứ bình kia thật đẹp.
- 屏除 杂念
- dẹp bỏ những suy nghĩ linh tinh
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 墙壁 屏 遮 了 风雨
- Tường che chắn mưa gió.
- 一灯 荧荧
- ngọn đèn lấp lánh
- 孔雀开屏
- con công xoè đuôi.
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 当 老板 不 在 这里 监视 我们 的 时候 , 他会 启用 这个 屏保
- Khi ông chủ không ở đây để giám sát chúng tôi, ông ấy sẽ kích hoạt trình bảo vệ màn hình này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荧屏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荧屏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
荧›