Đọc nhanh: 触控屏幕 (xúc khống bình mạc). Ý nghĩa là: màn hình cảm ứng.
Ý nghĩa của 触控屏幕 khi là Danh từ
✪ màn hình cảm ứng
touchscreen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触控屏幕
- 她 擦拭 了 屏幕
- Cô ấy đã lau màn hình.
- 电视屏幕 有点 暗
- Màn hình tivi hơi mờ.
- 现在 可以 屏幕 排版
- Bây giờ có thể sắp xếp màn hình.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 屏幕 上 显示 时间
- Trên màn hình hiển thị thời gian.
- 电脑屏幕 坏 了
- Màn hình máy tính bị hỏng.
- 他点 了 手机 屏幕
- Anh ấy đã chạm vào màn hình điện thoại.
- 电脑屏幕 亮 起来
- Màn hình máy tính sáng lên.
- 他 的 手机 屏幕 破损 了
- Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.
- 我 的 视线 紧盯 电脑屏幕
- Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.
- 他 注视 着 屏幕 上 的 文字
- Anh ta nhìn chăm chú chữ trên màn hình.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 她 注视 着 电脑屏幕
- Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.
- 屏幕 上 的 图像 很 模糊
- Hình ảnh trên màn hình rất mờ.
- 菜单 在 屏幕 上 出现 了
- Menu xuất hiện trên màn hình.
- 也许 是 要 按 这 触控板
- Có lẽ nó nằm trên bàn di chuột này.
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
- 敌舰 的 影像 已 显现 在 雷达 ( 屏幕 ) 上
- Hình ảnh của tàu địch đã xuất hiện trên màn hình radar.
- 现在 电视 的 屏幕 越来越 大
- Bây giờ màn hình TV ngày càng lớn hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 触控屏幕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 触控屏幕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屏›
幕›
控›
触›