yíng

Từ hán việt: 【oánh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oánh). Ý nghĩa là: đá mịn; đá (thứ đá bóng như ngọc), sáng ngời; sáng bóng; sáng . Ví dụ : - 。 Viên đá này rất quý giá.. - 。 Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.. - 。 Trang sức của cô ấy rất sáng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đá mịn; đá (thứ đá bóng như ngọc)

光洁像玉的石头

Ví dụ:
  • - 这块 zhèkuài yíng 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Viên đá này rất quý giá.

  • - 这块 zhèkuài yíng 雕刻 diāokè 精美 jīngměi

    - Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

sáng ngời; sáng bóng; sáng

光洁而明亮

Ví dụ:
  • - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 非常 fēicháng 晶莹 jīngyíng

    - Viên kim cương này rất sáng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 绿莹莹 lǜyīngyīng de 宝石 bǎoshí

    - ngọc xanh biếc.

  • - 晶莹剔透 jīngyíngtītòu

    - óng ánh long lanh

  • - de 珠宝 zhūbǎo hěn 晶莹 jīngyíng

    - Trang sức của cô ấy rất sáng.

  • - 草上 cǎoshàng de 露珠 lùzhū 晶莹 jīngyíng 发亮 fāliàng

    - những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.

  • - 这颗 zhèkē 钻石 zuànshí 非常 fēicháng 晶莹 jīngyíng

    - Viên kim cương này rất sáng.

  • - 这些 zhèxiē 珍珠 zhēnzhū 晶莹剔透 jīngyíngtītòu 颗粒 kēlì 均匀 jūnyún

    - Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.

  • - 这块 zhèkuài yíng 雕刻 diāokè 精美 jīngměi

    - Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.

  • - 这块 zhèkuài yíng 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Viên đá này rất quý giá.

  • - 秧苗 yāngmiáo zài zhōng 显得 xiǎnde 绿莹莹 lǜyīngyīng de

    - trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 莹

Hình ảnh minh họa cho từ 莹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Oánh
    • Nét bút:一丨丨丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBMG (廿月一土)
    • Bảng mã:U+83B9
    • Tần suất sử dụng:Cao