Hán tự: 莹
Đọc nhanh: 莹 (oánh). Ý nghĩa là: đá mịn; đá (thứ đá bóng như ngọc), sáng ngời; sáng bóng; sáng . Ví dụ : - 这块莹十分珍贵。 Viên đá này rất quý giá.. - 这块莹雕刻精美。 Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.. - 她的珠宝很晶莹。 Trang sức của cô ấy rất sáng.
Ý nghĩa của 莹 khi là Danh từ
✪ đá mịn; đá (thứ đá bóng như ngọc)
光洁像玉的石头
- 这块 莹 十分 珍贵
- Viên đá này rất quý giá.
- 这块 莹 雕刻 精美
- Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.
Ý nghĩa của 莹 khi là Tính từ
✪ sáng ngời; sáng bóng; sáng
光洁而明亮
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莹
- 荷叶 上 凝聚 着 晶莹 的 露珠
- trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.
- 绿莹莹 的 宝石
- ngọc xanh biếc.
- 晶莹剔透
- óng ánh long lanh
- 她 的 珠宝 很 晶莹
- Trang sức của cô ấy rất sáng.
- 草上 的 露珠 晶莹 发亮
- những hạt sương trên cỏ sáng óng ánh.
- 这颗 钻石 非常 晶莹
- Viên kim cương này rất sáng.
- 这些 珍珠 , 晶莹剔透 , 颗粒 均匀
- Những viên ngọc trai này trong suốt long lanh như pha lê và có kích thước đồng đều.
- 这块 莹 雕刻 精美
- Khối đá mịn này được chạm khắc rất đẹp.
- 这块 莹 十分 珍贵
- Viên đá này rất quý giá.
- 秧苗 在 雨 中 显得 绿莹莹 的
- trong mưa đám mạ càng xanh mơn mởn.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 莹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 莹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm莹›