荧荧 yíngyíng

Từ hán việt: 【huỳnh huỳnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "荧荧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huỳnh huỳnh). Ý nghĩa là: lấp lánh; lóng lánh. Ví dụ : - sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh. - ngọn đèn lấp lánh

Xem ý nghĩa và ví dụ của 荧荧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 荧荧 khi là Tính từ

lấp lánh; lóng lánh

形容星光或灯烛光

Ví dụ:
  • - 明星 míngxīng 荧荧 yíngyíng

    - sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh

  • - 一灯 yīdēng 荧荧 yíngyíng

    - ngọn đèn lấp lánh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧荧

  • - 激光 jīguāng néng 激活 jīhuó 色氨酸 sèānsuān 使 shǐ zhī 发出 fāchū 荧光 yíngguāng

    - Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 盏灯 zhǎndēng 很荧 hěnyíng

    - Ánh sáng đó rất yếu ớt.

  • - 荧惑 yínghuò 人心 rénxīn

    - mê hoặc lòng người

  • - 一灯 yīdēng 荧然 yíngrán

    - Một ánh đèn le lói.

  • - 一灯 yīdēng 荧荧 yíngyíng

    - ngọn đèn lấp lánh

  • - 这才 zhècái shì 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Đó là một cây gậy phát sáng.

  • - 玩意 wányì gǎn jiào 荧光棒 yíngguāngbàng

    - Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?

  • - 那些 nèixiē 幻象 huànxiàng 令人 lìngrén yíng

    - Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.

  • - 明星 míngxīng 荧荧 yíngyíng

    - sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh

  • - 荧屏 yíngpíng shàng 播放 bōfàng zhe 最新 zuìxīn de 电影 diànyǐng

    - Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.

  • - 这种 zhèzhǒng 荧屏 yíngpíng de 使用寿命 shǐyòngshòumìng 有限 yǒuxiàn

    - Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.

  • - 的话 dehuà ràng rén yíng

    - Lời của anh ấy khiến người ta mê muội.

  • - 温习 wēnxí 荧幕 yíngmù shàng 可爱 kěài de 模样 múyàng

    - Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.

  • - 月光 yuèguāng 荧荧 yíngyíng 如水 rúshuǐ

    - Ánh trăng lờ mờ như nước.

  • - 明星 míngxīng 之所以 zhīsuǒyǐ 受人 shòurén 关注 guānzhù 是因为 shìyīnwèi 他们 tāmen zài 荧幕 yíngmù shàng 光鲜亮丽 guāngxiānliànglì

    - Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荧荧

Hình ảnh minh họa cho từ 荧荧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荧荧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yíng
    • Âm hán việt: Huỳnh
    • Nét bút:一丨丨丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TBF (廿月火)
    • Bảng mã:U+8367
    • Tần suất sử dụng:Trung bình