Đọc nhanh: 荧荧 (huỳnh huỳnh). Ý nghĩa là: lấp lánh; lóng lánh. Ví dụ : - 明星荧荧 sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh. - 一灯荧荧 ngọn đèn lấp lánh
Ý nghĩa của 荧荧 khi là Tính từ
✪ lấp lánh; lóng lánh
形容星光或灯烛光
- 明星 荧荧
- sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh
- 一灯 荧荧
- ngọn đèn lấp lánh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荧荧
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 那 盏灯 很荧
- Ánh sáng đó rất yếu ớt.
- 荧惑 人心
- mê hoặc lòng người
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 一灯 荧荧
- ngọn đèn lấp lánh
- 这才 是 荧光棒
- Đó là một cây gậy phát sáng.
- 你 那 玩意 也 敢 叫 荧光棒
- Bạn gọi đó là một cây gậy phát sáng?
- 那些 幻象 令人 荧
- Những ảo giác đó khiến người ta mê muội.
- 明星 荧荧
- sao sáng lấp lánh; ánh sao lấp lánh
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 这种 荧屏 的 使用寿命 有限
- Tuổi thọ của màn huỳnh quang có giới hạn.
- 他 的话 让 人 荧
- Lời của anh ấy khiến người ta mê muội.
- 温习 荧幕 上 , 你 可爱 的 模样
- Nhìn lại hình ảnh dễ thương của em trên màn hình.
- 月光 荧荧 如水
- Ánh trăng lờ mờ như nước.
- 明星 之所以 受人 关注 , 是因为 他们 在 荧幕 上 光鲜亮丽
- Ngôi sao điện ảnh sở dĩ được mọi người chú ý, là vì họ tươi đẹp rạng rỡ trên màn ảnh.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荧荧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荧荧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荧›