Hán tự: 荤
Đọc nhanh: 荤 (huân). Ý nghĩa là: mặn; ăn mặn, huân (rau vị cay, hăng họ hành), thô tục; tục tĩu. Ví dụ : - 饺子馅儿是荤的还是素的? Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?. - 今天晚饭有很多荤菜。 Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.. - 我准备了丰富的荤菜。 Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.
Ý nghĩa của 荤 khi là Danh từ
✪ mặn; ăn mặn
指鸡鸭鱼肉等食物 (跟''素''相对)
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 我 准备 了 丰富 的 荤菜
- Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ huân (rau vị cay, hăng họ hành)
佛教徒称葱蒜等有特殊气味的菜
- 他 很 喜欢 吃 荤菜
- Anh ấy rất thích ăn rau huân.
- 吃太多 荤菜 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 荤 khi là Tính từ
✪ thô tục; tục tĩu
指粗俗的、淫秽的
- 他 讲 的 笑话 太 荤 了
- Chuyện cười anh ta kể quá thô tục rồi.
- 别 总是 说 这些 荤段子
- Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 荤
✪ Số từ + 荤 + Số từ + 素
Bao nhiêu món mặn bao nhiêu món chay
- 我们 点 两 荤 一素
- Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荤
- 饺子馅 儿 是 荤 的 还是 素 的
- Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?
- 这 病 不宜 动 荤腥
- Bệnh này không nên ăn thịt cá.
- 别 总是 说 这些 荤段子
- Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.
- 她 不 吃荤
- cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.
- 她 从小 就 不吃 荤腥
- Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.
- 他 不 吃荤 , 格外 做 了 素食
- Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.
- 换句话说 这 几乎 是 个 荤腥 不 沾 、 油盐 不进 的 人
- Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.
- 老人家 常年 吃素 , 不 沾 荤腥
- Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.
- 我们 点 两 荤 一素
- Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.
- 他 讲 的 笑话 太 荤 了
- Chuyện cười anh ta kể quá thô tục rồi.
- 吃太多 荤菜 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.
- 今天 晚饭 有 很多 荤菜
- Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.
- 他 做 的 饭菜 有 一荤一素
- Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.
- 我 准备 了 丰富 的 荤菜
- Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.
- 他 很 喜欢 吃 荤菜
- Anh ấy rất thích ăn rau huân.
- 她 平时 很少 吃荤
- Cô ấy rất ít khi ăn mặn.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm荤›