hūn

Từ hán việt: 【huân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huân). Ý nghĩa là: mặn; ăn mặn, huân (rau vị cay, hăng họ hành), thô tục; tục tĩu. Ví dụ : - ? Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?. - 。 Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.. - 。 Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mặn; ăn mặn

指鸡鸭鱼肉等食物 (跟''素''相对)

Ví dụ:
  • - 饺子馅 jiǎozixiàn ér shì hūn de 还是 háishì de

    - Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?

  • - 今天 jīntiān 晚饭 wǎnfàn yǒu 很多 hěnduō 荤菜 hūncài

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.

  • - 准备 zhǔnbèi le 丰富 fēngfù de 荤菜 hūncài

    - Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

huân (rau vị cay, hăng họ hành)

佛教徒称葱蒜等有特殊气味的菜

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 荤菜 hūncài

    - Anh ấy rất thích ăn rau huân.

  • - 吃太多 chītàiduō 荤菜 hūncài duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thô tục; tục tĩu

指粗俗的、淫秽的

Ví dụ:
  • - jiǎng de 笑话 xiàohua tài hūn le

    - Chuyện cười anh ta kể quá thô tục rồi.

  • - bié 总是 zǒngshì shuō 这些 zhèxiē 荤段子 hūnduànzi

    - Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 荤 + Số từ + 素

Bao nhiêu món mặn bao nhiêu món chay

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen diǎn liǎng hūn 一素 yīsù

    - Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.

  • - zuò de 饭菜 fàncài yǒu 一荤一素 yīhūnyīsù

    - Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 饺子馅 jiǎozixiàn ér shì hūn de 还是 háishì de

    - Nhân bánh chẻo là mặn hay chay vậy?

  • - zhè bìng 不宜 bùyí dòng 荤腥 hūnxīng

    - Bệnh này không nên ăn thịt cá.

  • - bié 总是 zǒngshì shuō 这些 zhèxiē 荤段子 hūnduànzi

    - Đừng có lúc nào cũng nói những đoạn chuyện tục tĩu này.

  • - 吃荤 chīhūn

    - cô ấy không ăn tanh; cô ấy không ăn mặn.

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 不吃 bùchī 荤腥 hūnxīng

    - Cô ấy không ăn đồ mặn từ nhỏ.

  • - 吃荤 chīhūn 格外 géwài zuò le 素食 sùshí

    - Anh ấy không ăn mặn, nên đặc biệt làm đồ chay.

  • - 换句话说 huànjùhuàshuō zhè 几乎 jīhū shì 荤腥 hūnxīng zhān 油盐 yóuyán 不进 bùjìn de rén

    - Nói cách khác, đây dường như không thấm vào đâu cả, đúng là nước đổ đầu vịt.

  • - 老人家 lǎorénjiā 常年 chángnián 吃素 chīsù zhān 荤腥 hūnxīng

    - Người già thường nên ăn chay, ăn mặn không tốt.

  • - 我们 wǒmen diǎn liǎng hūn 一素 yīsù

    - Chúng tôi gọi hai món mặn một món chay.

  • - jiǎng de 笑话 xiàohua tài hūn le

    - Chuyện cười anh ta kể quá thô tục rồi.

  • - 吃太多 chītàiduō 荤菜 hūncài duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều rau huân không tốt cho sức khỏe.

  • - 今天 jīntiān 晚饭 wǎnfàn yǒu 很多 hěnduō 荤菜 hūncài

    - Bữa tối hôm nay có rất nhiều món mặn.

  • - zuò de 饭菜 fàncài yǒu 一荤一素 yīhūnyīsù

    - Đồ ăn anh ấy nấu có một món mặn một món chay.

  • - 准备 zhǔnbèi le 丰富 fēngfù de 荤菜 hūncài

    - Tôi đã chuẩn bị nhiều món mặn.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 荤菜 hūncài

    - Anh ấy rất thích ăn rau huân.

  • - 平时 píngshí 很少 hěnshǎo 吃荤 chīhūn

    - Cô ấy rất ít khi ăn mặn.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 荤

Hình ảnh minh họa cho từ 荤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Hūn , Xūn
    • Âm hán việt: Huân
    • Nét bút:一丨丨丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBKQ (廿月大手)
    • Bảng mã:U+8364
    • Tần suất sử dụng:Trung bình

Từ trái nghĩa