Hán tự: 素
Đọc nhanh: 素 (tố). Ý nghĩa là: chay, rau, vốn thế; sẵn thế, màu sắc đơn thuần, đơn giản. Ví dụ : - 我今天吃素。 Tôi hôm nay ăn chay.. - 我喜欢吃素菜。 Tôi thích ăn rau.. - 素有的习惯难改。 Thói quen vốn có khó thay đổi.
Ý nghĩa của 素 khi là Danh từ
✪ chay, rau
蔬菜、瓜果等食物 (跟''荤''相对)
- 我 今天 吃素
- Tôi hôm nay ăn chay.
- 我 喜欢 吃 素菜
- Tôi thích ăn rau.
✪ vốn thế; sẵn thế
本来的;原有的
- 素有 的 习惯 难改
- Thói quen vốn có khó thay đổi.
- 素情 如初 未曾 改
- Tình cảm ban đầu vẫn như thế chưa thay đổi.
Ý nghĩa của 素 khi là Tính từ
✪ màu sắc đơn thuần, đơn giản
颜色单纯;不艳丽
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 她 爱 穿 素色 衣服
- Cô ấy thích mặc quần áo màu đơn giản.
✪ màu vốn có; màu trắng
本色;白色
- 她 穿 一身 素白 衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy trắng.
- 这片 雪 素白 无瑕
- Bông tuyết này trắng tinh không tì vết.
✪ tố; chất cơ bản
带有根本性质的物质
- 维生素 对 健康 重要
- Vitamin rất quan trọng với sức khỏe.
- 蛋白质 是 重要 素
- Protein là chất quan trọng.
Ý nghĩa của 素 khi là Phó từ
✪ thường; xưa nay; trước nay; vốn dĩ
素来;向来
- 他素 不喜 热闹
- Anh ấy xưa nay không thích ồn ào.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 素
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 我 妈妈 吃素
- Mẹ tôi ăn chay.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 素食 热狗 加 德国 酸菜 和 腌菜
- Xúc xích chay với dưa cải chua.
- 我素 不爱 甜食
- Tôi xưa nay không thích đồ ngọt.
- 素朴 唯物主义
- chủ nghĩa duy vật thời kỳ đầu.
- 护发素 在 哪儿
- Dầu xả ở đâu rồi?
- 你 需要 护发素 吗 ?
- Cậu cần dầu xả không?
- 她 爱 素色 的 裙子
- Cô ấy thích váy có màu nhạt.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 素昧平生 ( 一向 不 认识 )
- bình sinh chưa hề biết đến; từ thuở cha sinh mẹ đẻ tới giờ chưa nghe thấy.
- 那些 插队 的 人 没有 素质
- Những người chen hàng vô ý thức.
- 她 宁可 吃素 , 也 不吃 肉
- Cô ấy thà ăn chay chứ không ăn thịt.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 家世 寒素
- gia thế thanh bần
- 养成 良好 的 素养 很 重要
- Rèn luyện thành phẩm hạnh tốt rất quan trọng.
- 秘书 素养 很 重要
- Tố chất thư ký là rất quan trọng.
- 市场需求 是 主导 因素
- Nhu cầu thị trường là yếu tố chủ đạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm素›