茱莉雅 zhū lì yǎ

Từ hán việt: 【thù lị nhã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "茱莉雅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thù lị nhã). Ý nghĩa là: Julia (tên).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 茱莉雅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 茱莉雅 khi là Danh từ

Julia (tên)

Julia (name)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茱莉雅

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 有个 yǒugè 朋友 péngyou

    - Julia có một người bạn.

  • - shì zài shuō 茱莉亚 zhūlìyà

    - Tôi đang nói về Julia.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà 玩得 wándé hěn 高兴 gāoxīng

    - Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 附庸风雅 fùyōngfēngyǎ

    - học làm sang; học đòi phong nhã

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 听说 tīngshuō le 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè

    - Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.

  • - jiù xiàng 伊莉莎 yīlìshā · 鲁宾 lǔbīn

    - Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?

  • - ài 雅克 yǎkè · 库斯 kùsī tuō

    - Tôi yêu Jacques Cousteau!

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - 无伤大雅 wúshāngdàyá

    - không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 反驳 fǎnbó 艾莉 àilì de 故事 gùshì shì 回事 huíshì

    - Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali

  • - 好像 hǎoxiàng shì 艾米莉 àimǐlì 有关 yǒuguān de 紧急事件 jǐnjíshìjiàn

    - Một trường hợp khẩn cấp nào đó liên quan đến Emily.

  • - 哈利 hālì 莎莉 shālì shì 恋人 liànrén

    - Harry và Sally là người yêu của nhau!

  • - 他们 tāmen de 爱情 àiqíng 雅美 yǎměi

    - Tình yêu của họ rất đẹp.

  • - 我雅 wǒyǎ 弹琴 tánqín

    - Tôi thường đánh đàn.

  • - 今早 jīnzǎo gāng cóng 雷克雅 léikèyǎ 维克 wéikè 飞回来 fēihuílai 冰岛 bīngdǎo 首都 shǒudū

    - Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.

  • - 茱莉亚 zhūlìyà duì 有求必应 yǒuqiúbìyìng

    - Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.

  • - 莉莉 lìlì 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Lily lâu rồi không gặp!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 茱莉雅

Hình ảnh minh họa cho từ 茱莉雅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茱莉雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Thù
    • Nét bút:一丨丨ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THJD (廿竹十木)
    • Bảng mã:U+8331
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Chí , Lí , Lì
    • Âm hán việt: , Lị
    • Nét bút:一丨丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:THDN (廿竹木弓)
    • Bảng mã:U+8389
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Yǎ
    • Âm hán việt: Nha , Nhã
    • Nét bút:一フ丨ノノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHOG (一竹人土)
    • Bảng mã:U+96C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao