Đọc nhanh: 苹果 (bình quả). Ý nghĩa là: cây táo; quả táo. Ví dụ : - 书桌上有一个苹果。 Có một quả táo trên bàn làm việc.. - 我喜欢吃苹果。 Tớ thích ăn táo.. - 树上的苹果成熟了。 Những quả táo trên cây chín rồi..
Ý nghĩa của 苹果 khi là Danh từ
✪ cây táo; quả táo
落叶乔木,叶子椭圆形,,花白色带有红晕果实圆形,味甜或略酸,是普通的水果
- 书桌上 有 一个 苹果
- Có một quả táo trên bàn làm việc.
- 我 喜欢 吃 苹果
- Tớ thích ăn táo.
- 树上 的 苹果 成熟 了
- Những quả táo trên cây chín rồi..
- 我 把 苹果 洗 干净 了
- Tôi đã rửa sạch quả táo rồi.
- 这个 苹果 又 大 又 红
- Quả táo này lớn và đỏ.
- 她 每天 都 吃 一个 苹果
- Cô ấy ăn một quả táo mỗi ngày.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
- 你 是 我 的 小 呀 么 小苹果
- Em là a quả táo nhỏ của tôi.
- 这 不是 苹果 , 而是 梨
- Đây không phải táo mà là lê.
- 未成熟 的 苹果 是 酸 的
- Những quả táo chưa chín là chua.
- 我 对 苹果 非常 仰慕
- Tôi rất ngưỡng mộ Apple.
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
- 孩子 搂 苹果
- Đứa trẻ vơ quả táo.
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 等等
- Tôi thích táo, chuối, v.v.
- 你 可以 选择 苹果 或者 香蕉
- Bạn có thể chọn táo hoặc chuối.
- 除了 苹果 以外 , 我 还 喜欢 香蕉
- Ngoài táo ra, tôi còn thích chuối nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
苹›