Đọc nhanh: 芒果 (mang quả). Ý nghĩa là: xoài; quả xoài; cây xoài. Ví dụ : - 我喜欢吃芒果。 Tôi thích ăn xoài.. - 这个芒果很甜。 Quả xoài này rất ngọt.
Ý nghĩa của 芒果 khi là Danh từ
✪ xoài; quả xoài; cây xoài
常绿乔木, 叶子互生, 长椭圆形,质厚花小,黄色果实略呈肾脏形, 熟时黄色, 核大,有纤维, 果肉黄色, 可以吃, 味美多汁产于亚热带地区
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芒果
- 麦芒 很 扎手
- Râu lúa mì rất nhọn.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 芒果 富含 各种 微量元素
- Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.
- 我 找到 了 三样 东西 : 芒果 鳄梨 和 生姜
- Tôi tìm ba món: Xoài, bơ và gừng.
- 除了 菜肴 , 妈妈 肯定 会 做 上 一碗 芒果 羹 , 那 是 我们 最爱 吃 的 甜品 了
- Ngoài các món ăn, mẹ tôi nhất định sẽ làm một bát chè xoài, món tráng miệng yêu thích của anh em chúng tôi.
- 你 想要 尝 一口 这个 芒果 吗 ?
- Bạn có muốn thử một miếng xoài này không?
- 芒果 是 我 最 喜欢 的 水果 之一
- Xoài là một trong những loại trái cây tôi thích nhất.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 芒果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芒果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
芒›