Đọc nhanh: 苹果树 (biền quả thụ). Ý nghĩa là: cây táo. Ví dụ : - 果园的苹果树都已坐果。 những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
Ý nghĩa của 苹果树 khi là Danh từ
✪ cây táo
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果树
- 这筐 苹果 还 没 过秤
- sọt trái cây này chưa cân.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 他 买 了 八个 苹果
- Anh ấy đã mua tám quả táo.
- 宝宝 爱 吃 苹果 泥
- Trẻ rất thích ăn bột táo.
- 四下里 一看 , 都 是 果树
- nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.
- 果园 的 苹果树 都 已 坐果
- những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 一棵 苹果树
- Một cây táo.
- 他 在 院子 里 树 了 一棵 苹果树
- Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.
- 我家 门前 有 一棵 苹果树
- Trước nhà tôi có một cây táo.
- 树上 结了 不少 苹果
- Cây đã ra rất nhiều táo.
- 苹果 太重 了 , 以至于 树枝 坠 了
- Quả táo nặng quá khiến cành bị trĩu xuống.
- 树枝 上 长满 了 苹果
- Có đầy táo trên cành cây.
- 树上 的 苹果 成熟 了
- Những quả táo trên cây chín rồi..
- 我家 的 苹果树 结果 了
- Cây táo nhà tôi đã ra quả.
- 这个 果园 种满 了 苹果树
- Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.
- 我们 种植 的 苹果树 结果 了
- Những cây táo mà chúng tôi trồng đã ra quả.
- 苹果 从 树上 落地
- Quả táo rơi từ cây xuống đất.
- 苹果 从 树上 落 了
- Quả táo rơi từ trên cây xuống.
- 我们 种植 了 许多 苹果树
- Chúng tôi đã trồng nhiều cây táo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苹果树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
树›
苹›