苹果树 píngguǒ shù

Từ hán việt: 【biền quả thụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "苹果树" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biền quả thụ). Ý nghĩa là: cây táo. Ví dụ : - 。 những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 苹果树 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 苹果树 khi là Danh từ

cây táo

Ví dụ:
  • - 果园 guǒyuán de 苹果树 píngguǒshù dōu 坐果 zuòguǒ

    - những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹果树

  • - 这筐 zhèkuāng 苹果 píngguǒ hái méi 过秤 guòchèng

    - sọt trái cây này chưa cân.

  • - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • - mǎi le 八个 bāgè 苹果 píngguǒ

    - Anh ấy đã mua tám quả táo.

  • - 宝宝 bǎobǎo ài chī 苹果 píngguǒ

    - Trẻ rất thích ăn bột táo.

  • - 四下里 sìxiàli 一看 yīkàn dōu shì 果树 guǒshù

    - nhìn xung quanh, toàn là những cây ăn quả.

  • - 果园 guǒyuán de 苹果树 píngguǒshù dōu 坐果 zuòguǒ

    - những cây táo trong vườn đều ra những quả chắc nịch.

  • - 今年 jīnnián 苹果树 píngguǒshù zuò le 很多 hěnduō 果子 guǒzi

    - Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.

  • - 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Một cây táo.

  • - zài 院子 yuànzi shù le 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.

  • - 我家 wǒjiā 门前 ménqián yǒu 一棵 yīkē 苹果树 píngguǒshù

    - Trước nhà tôi có một cây táo.

  • - 树上 shùshàng 结了 jiéle 不少 bùshǎo 苹果 píngguǒ

    - Cây đã ra rất nhiều táo.

  • - 苹果 píngguǒ 太重 tàizhòng le 以至于 yǐzhìyú 树枝 shùzhī zhuì le

    - Quả táo nặng quá khiến cành bị trĩu xuống.

  • - 树枝 shùzhī shàng 长满 zhǎngmǎn le 苹果 píngguǒ

    - Có đầy táo trên cành cây.

  • - 树上 shùshàng de 苹果 píngguǒ 成熟 chéngshú le

    - Những quả táo trên cây chín rồi..

  • - 我家 wǒjiā de 苹果树 píngguǒshù 结果 jiéguǒ le

    - Cây táo nhà tôi đã ra quả.

  • - 这个 zhègè 果园 guǒyuán 种满 zhǒngmǎn le 苹果树 píngguǒshù

    - Vườn trái cây này trồng đầy cây táo.

  • - 我们 wǒmen 种植 zhòngzhí de 苹果树 píngguǒshù 结果 jiéguǒ le

    - Những cây táo mà chúng tôi trồng đã ra quả.

  • - 苹果 píngguǒ cóng 树上 shùshàng 落地 luòdì

    - Quả táo rơi từ cây xuống đất.

  • - 苹果 píngguǒ cóng 树上 shùshàng luò le

    - Quả táo rơi từ trên cây xuống.

  • - 我们 wǒmen 种植 zhòngzhí le 许多 xǔduō 苹果树 píngguǒshù

    - Chúng tôi đã trồng nhiều cây táo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苹果树

Hình ảnh minh họa cho từ 苹果树

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苹果树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thọ , Thụ
    • Nét bút:一丨ノ丶フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DEDI (木水木戈)
    • Bảng mã:U+6811
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Pēng , Pín , Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình , Phanh , Tần
    • Nét bút:一丨丨一丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMFJ (廿一火十)
    • Bảng mã:U+82F9
    • Tần suất sử dụng:Cao