Đọc nhanh: 英雄 (anh hùng). Ý nghĩa là: người anh hùng, anh hùng, anh hùng (phẩm chất). Ví dụ : - 那个孩子是个小英雄。 Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.. - 她是个无畏的英雄。 Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.. - 这个英雄很谦虚。 Người anh hùng này rất khiêm tốn.
Ý nghĩa của 英雄 khi là Danh từ
✪ người anh hùng
能力、勇气都超过一般人的人
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 她 是 个 无畏 的 英雄
- Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.
- 这个 英雄 很 谦虚
- Người anh hùng này rất khiêm tốn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ anh hùng
不怕困难,不怕危险和死亡,为人民的利益勇敢斗争甚至失去生命的人
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 抗洪 英雄 受到 人们 的 尊敬
- Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 英雄 khi là Tính từ
✪ anh hùng (phẩm chất)
有英雄特点的
- 他 表现 得 很 英雄
- Anh ấy thể hiện rất anh hùng.
- 她 以 英雄 的 精神 面对 困难
- Cô ấy đối mặt khó khăn với tinh thần anh hùng.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 英雄
✪ Định ngữ (人民/劳动/民族/...) + 英雄
"英雄" vai trò trung tâm ngữ
- 劳动英雄 得到 了 表彰
- Anh hùng lao động được khen ngợi.
- 民族英雄 受人 敬仰
- Anh hùng dân tộc được kính trọng.
✪ 英雄 + Danh từ (形象/称号/事迹/...)
- 他 的 英雄事迹 让 人 感动
- Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.
- 获得 英雄 称号 是 极大 的 荣誉
- Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 英雄辈出
- anh hùng lớp lớp xuất hiện
- 英雄 的 诗篇
- trang sử thi anh hùng.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 他 总是 逞英雄
- Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.
- 楚霸王 项羽 战败 自刎 于 乌江 但 世人 还是 称 他 为 盖世英雄
- Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.
- 报纸 称颂 了 他们 的 英雄事迹
- Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 战士 们 簇拥着 英雄 的 母亲 走进 会场
- các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 英雄事迹
- sự tích anh hùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英雄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm英›
雄›