英雄 yīngxióng

Từ hán việt: 【anh hùng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "英雄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (anh hùng). Ý nghĩa là: người anh hùng, anh hùng, anh hùng (phẩm chất). Ví dụ : - 。 Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.. - 。 Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.. - 。 Người anh hùng này rất khiêm tốn.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 英雄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 英雄 khi là Danh từ

người anh hùng

能力、勇气都超过一般人的人

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 孩子 háizi shì xiǎo 英雄 yīngxióng

    - Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.

  • - shì 无畏 wúwèi de 英雄 yīngxióng

    - Cô ấy là một người anh hùng không biết sợ.

  • - 这个 zhègè 英雄 yīngxióng hěn 谦虚 qiānxū

    - Người anh hùng này rất khiêm tốn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

anh hùng

不怕困难,不怕危险和死亡,为人民的利益勇敢斗争甚至失去生命的人

Ví dụ:
  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 抗洪 kànghóng 英雄 yīngxióng 受到 shòudào 人们 rénmen de 尊敬 zūnjìng

    - Anh hùng chống lũ được mọi người kính trọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 英雄 khi là Tính từ

anh hùng (phẩm chất)

有英雄特点的

Ví dụ:
  • - 表现 biǎoxiàn hěn 英雄 yīngxióng

    - Anh ấy thể hiện rất anh hùng.

  • - 英雄 yīngxióng de 精神 jīngshén 面对 miànduì 困难 kùnnán

    - Cô ấy đối mặt khó khăn với tinh thần anh hùng.

  • - yòng 英雄 yīngxióng 勇气 yǒngqì 迎接挑战 yíngjiētiǎozhàn

    - Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 英雄

Định ngữ (人民/劳动/民族/...) + 英雄

"英雄" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 劳动英雄 láodòngyīngxióng 得到 dédào le 表彰 biǎozhāng

    - Anh hùng lao động được khen ngợi.

  • - 民族英雄 mínzúyīngxióng 受人 shòurén 敬仰 jìngyǎng

    - Anh hùng dân tộc được kính trọng.

英雄 + Danh từ (形象/称号/事迹/...)

Ví dụ:
  • - de 英雄事迹 yīngxióngshìjì ràng rén 感动 gǎndòng

    - Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.

  • - 获得 huòdé 英雄 yīngxióng 称号 chēnghào shì 极大 jídà de 荣誉 róngyù

    - Nhận được danh hiệu anh hùng là một vinh dự lớn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄

  • - shì 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Ông ấy là anh hùng dân tộc.

  • - 英雄好汉 yīngxiónghǎohàn

    - anh hùng hảo hán

  • - 英雄 yīngxióng 赞歌 zàngē

    - anh hùng ca

  • - 人民 rénmín 群众 qúnzhòng 乃是 nǎishì 真正 zhēnzhèng de 英雄 yīngxióng

    - Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.

  • - 那个 nàgè 孩子 háizi shì xiǎo 英雄 yīngxióng

    - Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.

  • - 人们 rénmen chēng wèi 英雄 yīngxióng

    - Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 屹立 yìlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.

  • - 雄伟 xióngwěi de 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi 矗立 chùlì zài 天安门广场 tiānānménguǎngchǎng shàng

    - đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.

  • - 人民 rénmín 永远 yǒngyuǎn 怀念 huáiniàn 这位 zhèwèi 民族英雄 mínzúyīngxióng

    - Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.

  • - 英雄辈出 yīngxóngbèichū

    - anh hùng lớp lớp xuất hiện

  • - 英雄 yīngxióng de 诗篇 shīpiān

    - trang sử thi anh hùng.

  • - 英雄人物 yīngxióngrénwù 不能 bùnéng kào 拔高 bágāo

    - nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.

  • - 总是 zǒngshì 逞英雄 chěngyīngxióng

    - Anh ấy luôn thể hiện như anh hùng.

  • - 楚霸王 chǔbàwáng 项羽 xiàngyǔ 战败 zhànbài 自刎 zìwěn 乌江 wūjiāng dàn 世人 shìrén 还是 háishì chēng wèi 盖世英雄 gàishìyīngxióng

    - Hạng Vũ, lãnh chúa của nhà Chu, đã bị đánh bại và tự sát ở sông Ngô Giang, nhưng thiên hạ vẫn gọi ông là anh hùng cái thế.

  • - 报纸 bàozhǐ 称颂 chēngsòng le 他们 tāmen de 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - Báo chí ca ngợi hành động anh hùng của họ.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.

  • - 人民英雄纪念碑 rénmínyīngxióngjìniànbēi

    - Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc

  • - 战士 zhànshì men 簇拥着 cùyōngzhe 英雄 yīngxióng de 母亲 mǔqīn 走进 zǒujìn 会场 huìchǎng

    - các chiến sĩ vây quanh bà mẹ anh hùng tiến vào hội trường.

  • - 英雄 yīngxióng 美名 měimíng 流芳百世 liúfāngbǎishì

    - anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

  • - 英雄事迹 yīngxióngshìjì

    - sự tích anh hùng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 英雄

Hình ảnh minh họa cho từ 英雄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英雄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yāng , Yīng
    • Âm hán việt: Anh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLBK (廿中月大)
    • Bảng mã:U+82F1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xióng
    • Âm hán việt: Hùng
    • Nét bút:一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIOG (大戈人土)
    • Bảng mã:U+96C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao