Đọc nhanh: 英烈 (anh liệt). Ý nghĩa là: anh dũng; oanh liệt, anh liệt; liệt sĩ anh dũng hy sinh. Ví dụ : - 英烈女子 phụ nữ anh dũng.. - 祭奠英烈 lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
✪ anh dũng; oanh liệt
英勇刚烈
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
✪ anh liệt; liệt sĩ anh dũng hy sinh
英勇牺牲的烈士
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英烈
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 烈焰 飞腾
- ngọn lửa bốc lên cao.
- 那 是 乔治 · 萧伯纳 「 英国 剧作家 」
- Đó là George Bernard Shaw.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 英語 是 一種 日耳曼 語
- Tiếng Anh là một ngôn ngữ Đức.
- 导弹 放出 强烈 的 光芒
- Tên lửa phát ra ánh sáng chói lóa.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 英烈 女子
- phụ nữ anh dũng.
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 英烈 的 魂永在
- Linh hồn của anh hùng liệt sĩ còn mãi.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 烈士 的 英名 和 业绩 永存
- công trạng và tên tuổi anh hùng liệt sĩ bất hủ.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英烈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英烈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烈›
英›