Đọc nhanh: 英雄主义 (anh hùng chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa anh hùng.
Ý nghĩa của 英雄主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa anh hùng
凡崇拜个人,以英雄为最高人格的表现,或以个人为一切活动中心的,都称为"英雄主义"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英雄主义
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 英雄 赞歌
- anh hùng ca
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 现实主义
- chủ nghĩa hiện thực; thuyết hiện thực.
- 那个 孩子 是 个 小 英雄
- Đứa trẻ đó là một người anh hùng nhỏ.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 帝国主义 掠夺 成 性
- Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 他 的 诗 的 主题 是 歌颂 劳动英雄
- Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 英雄主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 英雄主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
义›
英›
雄›