Đọc nhanh: 豪杰 (hào kiệt). Ý nghĩa là: hào kiệt; người có tài có chí. Ví dụ : - 英雄豪杰 anh hùng hào kiệt
Ý nghĩa của 豪杰 khi là Danh từ
✪ hào kiệt; người có tài có chí
才能出众的人
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪杰
- 豪门子弟
- con cái nhà giàu có
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 虽然 他 与 迈克尔 · 杰克逊 相距甚远
- Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 为了 杰克
- Đây là cho Jack.
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 罗杰 说得对
- Roger khá đúng.
- 是 杰里米
- Đây là về Jeremy.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 我 是 说 杰克森
- Tôi đang nói về Jackson.
- 杰森 才 不 娘娘腔
- Jason không phải là một kẻ si tình.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
- 如若 给 以 发展 的 机会 , 她 是 很 可能 会 成为 一个 杰出 的 艺术家 的
- Nếu được cơ hội phát triển, cô ấy có khả năng trở thành một nghệ sĩ nổi bật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪杰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪杰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm杰›
豪›