Đọc nhanh: 苦差 (khổ sai). Ý nghĩa là: khổ sai; cực nhọc; cực khổ. Ví dụ : - 出了一趟苦差。 một chuyến khổ sai.
Ý nghĩa của 苦差 khi là Danh từ
✪ khổ sai; cực nhọc; cực khổ
艰苦的差事; 没有什么好处可得的差事
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苦差
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 一 片 苦心
- nỗi khổ tâm.
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 哪儿 啊 还 差得远 呢
- Đâu có còn kém xa
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 离愁别绪 ( 离别 的 愁苦 心情 )
- đau lòng khi phải xa cách; tâm trạng buồn khổ khi phải chia tay.
- 他 心事重重 , 颜色 十分 愁苦
- Anh ấy tâm sự trùng trùng, sắc mặt vô cùng đau khổ.
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 苦中作乐
- tìm vui trong đau khổ
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 老师 苦劝 学生 要 珍惜 时光
- Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian
- 忍着 痛苦
- Chịu đựng đau đớn.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 他 很 痛苦
- Anh ấy rất đau khổ.
- 出 了 一趟 苦差
- một chuyến khổ sai.
- 他 终日 出差 很 辛苦
- Anh ấy suốt ngày đi công tác rất vất vả.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 和 这样 的 人 捆绑 在 一起 很 辛苦
- Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 苦差
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苦差 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm差›
苦›