jié

Từ hán việt: 【tiết.tiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiết.tiệt). Ý nghĩa là: Tết; ngày Tết; ngày lễ, mấu; khớp; đốt; nốt; gióng, âm tiết. Ví dụ : - 。 Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.. - 。 Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.. - 。 Trên cây tre có rất nhiều đốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Tết; ngày Tết; ngày lễ

具有某种特点的一段时间或一个日子

Ví dụ:
  • - 清明节 qīngmíngjié 我们 wǒmen 扫墓 sǎomù

    - Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié shì 团圆 tuányuán de 节日 jiérì

    - Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.

mấu; khớp; đốt; nốt; gióng

竹节;泛指草、禾茎上生叶的部位或植物枝干相连接的部位

Ví dụ:
  • - 竹子 zhúzi shàng yǒu 很多 hěnduō 竹节 zhújié

    - Trên cây tre có rất nhiều đốt.

  • - 这棵 zhèkē 树有 shùyǒu 很多 hěnduō 枝节 zhījié

    - Cây này có nhiều mấu cành.

âm tiết

音节

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 音节 yīnjié 怎么 zěnme

    - Âm tiết này phát âm thế nào?

  • - 这个 zhègè 单词 dāncí yǒu 两个 liǎnggè 音节 yīnjié

    - Từ này có hai âm tiết.

tiết; tiểu tiết; chi tiết

细节

Ví dụ:
  • - 注重 zhùzhòng 每个 měigè 细节 xìjié

    - Anh ấy quan tâm đến mọi chi tiết.

  • - 这个 zhègè 报告 bàogào 缺少 quēshǎo 细节 xìjié

    - Báo cáo này thiếu chi tiết.

khí tiết; tiết tháo; khí phách; khí chất

操守

Ví dụ:
  • - shì 一个 yígè yǒu 高风亮节 gāofēngliàngjié de rén

    - Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.

  • - de 气节 qìjié 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Khí phách của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.

khớp

人或动物骨骼连接的地方

Ví dụ:
  • - 受伤 shòushāng le 骨节 gǔjié 很痛 hěntòng

    - Anh ấy bị thương, khớp rất đau.

  • - 骨节 gǔjié de 活动 huódòng hěn 重要 zhòngyào

    - Hoạt động của khớp rất quan trọng.

lễ độ; lễ phép; lễ nghi

礼节

Ví dụ:
  • - 繁文缛节 fánwénrùjié ràng rén 感到 gǎndào lèi

    - Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.

  • - 这场 zhèchǎng 婚礼 hūnlǐ hěn 注重 zhùzhòng 仪节 yíjié

    - Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.

đoạn; khâu; phần; chương; công đoạn; trích đoạn; mắt xích

互相衔接的事物中的一个段落;整体中的一个部分

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 这个 zhègè 环节 huánjié

    - Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.

  • - 每个 měigè 章节 zhāngjié dōu yǒu de 主题 zhǔtí

    - Mỗi chương đều có chủ đề của nó.

nhịp; nhịp điệu; nhịp phách

节奏;节拍

Ví dụ:
  • - 音乐 yīnyuè de 节奏 jiézòu yào 保持稳定 bǎochíwěndìng

    - Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.

  • - 跳舞 tiàowǔ de 节拍 jiépāi 非常 fēicháng 准确 zhǔnquè

    - Nhịp điệu khi anh ấy nhảy rất chính xác.

phù tiết

古代用来证明身份的凭证

Ví dụ:
  • - 符节 fújié de 设计 shèjì 十分 shífēn 精美 jīngměi

    - Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.

  • - 使节 shǐjié 用节 yòngjié lái 证明 zhèngmíng 身份 shēnfèn

    - Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.

họ Tiết

Ví dụ:
  • - jié 老师 lǎoshī shì de 同事 tóngshì

    - Thầy tiết là đồng nghiệp của tôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

trích ra; tuyển ra; cắt giảm

从整体中截取一部分

Ví dụ:
  • - 节录 jiélù le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy đã trích ra bài viết này.

  • - 删节 shānjié le 部分 bùfèn 内容 nèiróng

    - Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.

tiết kiệm

俭省

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 需要 xūyào 节省开支 jiéshěngkāizhī

    - Dự án này cần tiết kiệm chi phí.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节约 jiéyuē 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

tiết chế; hạn chế; ràng buộc

限制;约束

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节制 jiézhì 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.

  • - 我们 wǒmen yīng 节制 jiézhì 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Chúng ta nên tiết chế ham muốn của chính mình.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đoạn; toa; tiết; khúc

用于分段的事物或文章

Ví dụ:
  • - chī le 一节 yījié 甘蔗 gānzhe

    - Tôi đã ăn một đoạn mía.

  • - le 一节 yījié 课文 kèwén

    - Cô ấy đã đọc một đoạn văn.

hải lý

海里

Ví dụ:
  • - 这条 zhètiáo chuán 离岸 líàn yǒu 三节 sānjié

    - Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.

  • - 渔船 yúchuán zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú 十节 shíjié

    - Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số + 节 + Danh từ(课/火车/电池)

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān dōu shàng 八节 bājié

    - Tôi có tám tiết học mỗi ngày.

  • - gāng mǎi 两节 liǎngjié xīn 电池 diànchí

    - Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - qǐng nín 节哀顺变 jiéāishùnbiàn

    - Xin người hãy kìm nén đau thương.

  • - 节俭 jiéjiǎn wèi hào

    - Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.

  • - 犹太 yóutài 音乐节 yīnyuèjié

    - Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.

  • - 春节 chūnjié yào 拜访 bàifǎng 亲戚 qīnqī

    - Tết phải đi thăm họ hàng.

  • - jié yuē guāng róng 浪费 làngfèi 可耻 kěchǐ

    - tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 艳阳 yànyáng 桃李 táolǐ jié

    - mùa xuân đào lý tươi đẹp

  • - 春节 chūnjié 临近 línjìn le

    - mùa xuân gần đến rồi.

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 滋长 zīzhǎng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.

  • - 守护 shǒuhù 女子 nǚzǐ 贞节 zhēnjié

    - Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 情侣 qínglǚ jié

    - Lễ tình nhân.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 每个 měigè 爱情喜剧 àiqíngxǐjù dōu shì 这样 zhèyàng de 情节 qíngjié

    - Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.

  • - 春天 chūntiān shì 百谷 bǎigǔ 播种 bōzhǒng de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.

  • - 现在 xiànzài shì 谷子 gǔzi 抽穗 chōusuì 季节 jìjié

    - Bây giờ là mùa lúa trổ bông.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一份 yīfèn 来自 láizì 政府 zhèngfǔ de 通知 tōngzhī 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 节约用水 jiéyuēyòngshuǐ

    - Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 节

Hình ảnh minh họa cho từ 节

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao