Hán tự: 节
Đọc nhanh: 节 (tiết.tiệt). Ý nghĩa là: Tết; ngày Tết; ngày lễ, mấu; khớp; đốt; nốt; gióng, âm tiết. Ví dụ : - 清明节我们去扫墓。 Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.. - 中秋节是团圆的节日。 Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.. - 竹子上有很多竹节。 Trên cây tre có rất nhiều đốt.
Ý nghĩa của 节 khi là Danh từ
✪ Tết; ngày Tết; ngày lễ
具有某种特点的一段时间或一个日子
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 中秋节 是 团圆 的 节日
- Tết Trung Thu là ngày tết đoàn viên.
✪ mấu; khớp; đốt; nốt; gióng
竹节;泛指草、禾茎上生叶的部位或植物枝干相连接的部位
- 竹子 上 有 很多 竹节
- Trên cây tre có rất nhiều đốt.
- 这棵 树有 很多 枝节
- Cây này có nhiều mấu cành.
✪ âm tiết
音节
- 这个 音节 怎么 读 ?
- Âm tiết này phát âm thế nào?
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
✪ tiết; tiểu tiết; chi tiết
细节
- 他 注重 每个 细节
- Anh ấy quan tâm đến mọi chi tiết.
- 这个 报告 缺少 细节
- Báo cáo này thiếu chi tiết.
✪ khí tiết; tiết tháo; khí phách; khí chất
操守
- 他 是 一个 有 高风亮节 的 人
- Anh ấy là người có khí tiết cao đẹp.
- 他 的 气节 值得 我们 学习
- Khí phách của anh ấy đáng để chúng ta học hỏi.
✪ khớp
人或动物骨骼连接的地方
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 骨节 的 活动 很 重要
- Hoạt động của khớp rất quan trọng.
✪ lễ độ; lễ phép; lễ nghi
礼节
- 繁文缛节 让 人 感到 累
- Lễ nghi rườm rà khiến người ta mệt mỏi.
- 这场 婚礼 很 注重 仪节
- Lễ cưới này rất chú trọng lễ nghi.
✪ đoạn; khâu; phần; chương; công đoạn; trích đoạn; mắt xích
互相衔接的事物中的一个段落;整体中的一个部分
- 我们 需要 调整 这个 环节
- Chúng ta cần điều chỉnh khâu này.
- 每个 章节 都 有 它 的 主题
- Mỗi chương đều có chủ đề của nó.
✪ nhịp; nhịp điệu; nhịp phách
节奏;节拍
- 音乐 的 节奏 要 保持稳定
- Nhịp điệu của âm nhạc phải ổn định.
- 他 跳舞 的 节拍 非常 准确
- Nhịp điệu khi anh ấy nhảy rất chính xác.
✪ phù tiết
古代用来证明身份的凭证
- 符节 的 设计 十分 精美
- Thiết kế của phù tiết rất tinh xảo.
- 使节 用节 来 证明 身份
- Sứ giả dùng phù tiết để chứng minh danh tính.
✪ họ Tiết
姓
- 节 老师 是 我 的 同事
- Thầy tiết là đồng nghiệp của tôi.
Ý nghĩa của 节 khi là Động từ
✪ trích ra; tuyển ra; cắt giảm
从整体中截取一部分
- 他 节录 了 这 篇文章
- Anh ấy đã trích ra bài viết này.
- 我 删节 了 部分 内容
- Tôi đã cắt giảm một phần nội dung.
✪ tiết kiệm
俭省
- 这个 项目 需要 节省开支
- Dự án này cần tiết kiệm chi phí.
- 我们 需要 节约 时间
- Chúng ta cần tiết kiệm thời gian.
✪ tiết chế; hạn chế; ràng buộc
限制;约束
- 我们 需要 节制 使用 资源
- Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.
- 我们 应 节制 自己 的 欲望
- Chúng ta nên tiết chế ham muốn của chính mình.
Ý nghĩa của 节 khi là Lượng từ
✪ đoạn; toa; tiết; khúc
用于分段的事物或文章
- 我 吃 了 一节 甘蔗
- Tôi đã ăn một đoạn mía.
- 她 读 了 一节 课文
- Cô ấy đã đọc một đoạn văn.
✪ hải lý
海里
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 渔船 在 海上 漂浮 十节
- Tàu cá đang trôi nổi trên biển mười hải lý.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 节
✪ Số + 节 + Danh từ(课/火车/电池)
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节
- 民族气节
- khí tiết dân tộc.
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 他 以 节俭 为 号
- Anh ấy lấy sự tiết kiệm làm tiêu chuẩn.
- 犹太 音乐节
- Một lễ hội âm nhạc của người Do Thái.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 节 约 光 荣 , 浪费 可耻
- tiết kiệm thì quang vinh, lãng phí đáng xấu hổ.
- 击节叹赏
- gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 冬令 时节 白雪皑皑
- Mùa đông tuyết trắng xóa.
- 看重 女子 的 贞节
- Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.
- 春天 是 植物 滋长 的 季节
- Mùa xuân là mùa cây cối sinh sôi.
- 守护 女子 贞节
- Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣 们 在 七夕节 互赠 礼物
- Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 春天 是 百谷 播种 的 季节
- Mùa xuân là mùa gieo hạt của trăm loại ngũ cốc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm节›