Đọc nhanh: 艳阳高照 (diễm dương cao chiếu). Ý nghĩa là: Ánh dương cao vợi. Ví dụ : - 昨天上午,海上世界上空艳阳高照,不少市民来到这个海边游玩。 Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Ý nghĩa của 艳阳高照 khi là Thành ngữ
✪ Ánh dương cao vợi
艳阳高照:芙子写的小说
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艳阳高照
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 阳光 透过 玻璃窗 照进来
- Ánh mặt trời chiếu xuyên qua cửa kính.
- 按照 阳历 计算
- Tính theo dương lịch.
- 阳光 灿照
- Ánh nắng chiếu chói chang.
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 山 高 遮不住 太阳
- Núi cao không che nổi mặt trời.
- 阳光 透过 万里 碧空 照耀 着 北京城
- Ánh nắng mặt trời tỏa sáng qua không gian xanh biếc hàng ngàn dặm, chiếu sáng cả thành phố Bắc Kinh.
- 晒太阳 可以 提高 免疫力
- Tắm nắng có thể nâng cao hệ miễn dịch.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
- 夕阳 返照
- ánh sáng phản chiếu của mặt trời chiều.
- 阳光 普照大地
- mặt trời chiếu rọi khắp nơi.
- 一缕 阳光 照 进屋 内
- Một tia nắng chiếu vào trong nhà.
- 阳光 照 在 窗台上
- Ánh mặt trời chiếu lên bệ cửa sổ.
- 衷心祝愿 鸿运 高照 , 美满 姻缘 , 天长地久
- Chân thành chúc may mắn và hạnh phúc, một cuộc sống hôn nhân viên mãn và bền vững.
- 阳光 烛照 万物
- áng sáng mặt trời soi sáng mọi vật.
- 残阳 映照在 湖面 上
- Ánh hoàng hôn chiếu xuống mặt hồ.
- 太阳 照着 美丽 花园
- Mặt trời chiếu sáng khu vườn xinh đẹp.
- 昨天上午 海上 世界 上空 艳阳高照 不少 市民 来到 这个 海边 游玩
- Sáng hôm qua, mặt trời đã chiếu sáng trên mặt biển, rất nhiều người dân đã đến bãi biển này để chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艳阳高照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艳阳高照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm照›
艳›
阳›
高›