Hán tự: 腿
Đọc nhanh: 腿 (thối.thoái). Ý nghĩa là: chân (người; động vật), chân (đồ vật), chân giò (thức ăn). Ví dụ : - 他摔断了一条腿。 Anh ấy đã gãy một cái chân.. - 小猫用前腿抓东西。 Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.. - 椅子的腿儿稳固吗? Chân ghế có vững không?
Ý nghĩa của 腿 khi là Danh từ
✪ chân (người; động vật)
人和动物用来支持身体和行走的部分
- 他 摔断了 一条 腿
- Anh ấy đã gãy một cái chân.
- 小猫 用前 腿 抓 东西
- Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.
✪ chân (đồ vật)
(腿儿) 器物下部像腿一样起支撑作用的部分
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 这张 桌子 有 四条 腿 儿
- Cái bàn này có bốn chân.
✪ chân giò (thức ăn)
指火腿
- 妈妈 做 的 火腿 很 好吃
- Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腿
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 我 的 腿 很 酸
- Chân của tôi rất mỏi.
- 站 了 一天 了 , 两腿 发酸
- đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 这 把 椅子 的 腿 劈 了
- Chân của chiếc ghế này bị nứt.
- 椅子 的 腿 儿 稳固 吗 ?
- Chân ghế có vững không?
- 坐下 歇歇 腿 吧
- Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 他 拱 起 腿 坐
- Anh ấy khom chân ngồi.
- 她 每天 都 练习 劈 腿
- Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.
- 练习 劈 腿 很 费力
- Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.
- 腿 上 叫 蚊子 叮 了 一下
- Đùi bị muỗi chích một phát.
- 你 压 我 的 腿 了
- Bạn đè vào chân tôi rồi.
- 腿 上 起 了 个 包
- Chân nổi một cục u.
- 椅子 腿 的 螺丝 出头 了
- Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 他 把 裤腿 搂 起来
- Anh ta xắn ống quần lên.
- 刚 喝 了 点 酒 , 就 觉得 两腿 虚飘飘 的
- vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm腿›