tuǐ

Từ hán việt: 【thối.thoái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thối.thoái). Ý nghĩa là: chân (người; động vật), chân (đồ vật), chân giò (thức ăn). Ví dụ : - 。 Anh ấy đã gãy một cái chân.. - 西。 Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.. - ? Chân ghế có vững không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chân (người; động vật)

人和动物用来支持身体和行走的部分

Ví dụ:
  • - 摔断了 shuāiduànle 一条 yītiáo tuǐ

    - Anh ấy đã gãy một cái chân.

  • - 小猫 xiǎomāo 用前 yòngqián tuǐ zhuā 东西 dōngxī

    - Mèo con dùng chân trước để bắt đồ vật.

chân (đồ vật)

(腿儿) 器物下部像腿一样起支撑作用的部分

Ví dụ:
  • - 椅子 yǐzi de tuǐ ér 稳固 wěngù ma

    - Chân ghế có vững không?

  • - 这张 zhèzhāng 桌子 zhuōzi yǒu 四条 sìtiáo tuǐ ér

    - Cái bàn này có bốn chân.

chân giò (thức ăn)

指火腿

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zuò de 火腿 huǒtuǐ hěn 好吃 hǎochī

    - Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 熏火腿 xūnhuǒtuǐ

    - Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de tuǐ 受伤 shòushāng le zǒu 不了 bùliǎo le

    - Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.

  • - 埃文 āiwén · 邓巴 dèngbā de 鞋底 xiédǐ 裤腿 kùtuǐ

    - Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ

  • - de tuǐ hěn suān

    - Chân của tôi rất mỏi.

  • - zhàn le 一天 yìtiān le 两腿 liǎngtuǐ 发酸 fāsuān

    - đứng cả ngày, hai chân mỏi nhừ.

  • - 板凳 bǎndèng tuǐ 活络 huóluò le 抽空 chōukōng 修一修 xiūyīxiū

    - chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.

  • - de 椅子 yǐzi tuǐ lǎo piē zhe

    - Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.

  • - zhè 椅子 yǐzi de tuǐ le

    - Chân của chiếc ghế này bị nứt.

  • - 椅子 yǐzi de tuǐ ér 稳固 wěngù ma

    - Chân ghế có vững không?

  • - 坐下 zuòxia 歇歇 xiēxiē tuǐ ba

    - Hãy ngồi xuống và cho đôi chân của bạn được nghỉ ngơi đi.

  • - 坐下 zuòxia 歇歇 xiēxiē tuǐ ér ba

    - Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.

  • - gǒng tuǐ zuò

    - Anh ấy khom chân ngồi.

  • - 每天 měitiān dōu 练习 liànxí tuǐ

    - Cô ấy tập luyện xoạc chân mỗi ngày.

  • - 练习 liànxí tuǐ hěn 费力 fèilì

    - Tập luyện xoạc chân rất tốn sức.

  • - tuǐ shàng jiào 蚊子 wénzi dīng le 一下 yīxià

    - Đùi bị muỗi chích một phát.

  • - de tuǐ le

    - Bạn đè vào chân tôi rồi.

  • - tuǐ shàng le bāo

    - Chân nổi một cục u.

  • - 椅子 yǐzi tuǐ de 螺丝 luósī 出头 chūtóu le

    - Ốc vít ở chân ghế nhô ra ngoài.

  • - 叶修 yèxiū 一直 yìzhí 认为 rènwéi 孙翔 sūnxiáng 周泽楷 zhōuzékǎi yǒu 一腿 yītuǐ

    - Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.

  • - 裤腿 kùtuǐ lǒu 起来 qǐlai

    - Anh ta xắn ống quần lên.

  • - gāng le diǎn jiǔ jiù 觉得 juéde 两腿 liǎngtuǐ 虚飘飘 xūpiāopiāo de

    - vừa uống một ít rượu hai chân cảm thấy lâng lâng không vững.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 腿

Hình ảnh minh họa cho từ 腿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+9 nét)
    • Pinyin: Tuǐ
    • Âm hán việt: Thoái , Thối
    • Nét bút:ノフ一一フ一一フノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYAV (月卜日女)
    • Bảng mã:U+817F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao