cuì

Từ hán việt: 【thúy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thúy). Ý nghĩa là: giòn; dễ bể; dễ vỡ, giòn tan; giòn rụm (thức ăn), giòn giã; trong vắt; du dương (âm thanh). Ví dụ : - 。 Loại giấy này dễ vỡ quá.. - 。 Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.. - 。 Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.

Từ vựng: HSK 5

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

giòn; dễ bể; dễ vỡ

容易折断破碎 (跟''韧''相对)

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 纸太脆 zhǐtàicuì le

    - Loại giấy này dễ vỡ quá.

  • - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • - 这种 zhèzhǒng zhǐ yòu báo yòu cuì

    - Loại giấy này vừa mỏng vừa dễ vỡ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giòn tan; giòn rụm (thức ăn)

(较硬的食物) 容易弄碎弄裂

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 饼干 bǐnggàn 特别 tèbié cuì

    - Loại bánh quy này giòn tan.

  • - 这包 zhèbāo 薯片 shǔpiàn 已经 yǐjīng 不脆 bùcuì le

    - Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.

  • - 今天 jīntiān mǎi de 黄瓜 huángguā 很脆 hěncuì

    - Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giòn giã; trong vắt; du dương (âm thanh)

(声音) 清脆

Ví dụ:
  • - de 嗓音 sǎngyīn 挺脆 tǐngcuì

    - Giọng hát của cô ấy du dương.

  • - 小丽 xiǎolì 说话 shuōhuà de 声音 shēngyīn 很脆 hěncuì

    - Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.

dứt khoát

说话做事爽利痛快;干脆

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn 事办 shìbàn 很脆 hěncuì

    - Chuyện này làm rất dứt khoát.

  • - 说话 shuōhuà 干脆利落 gāncuìlìluò

    - Anh ấy nói chuyện dứt khoát lưu loát.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng hěn 干脆 gāncuì

    - Quyết định này rất dứt khoát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

yếu đuối; mong manh; không kiên cường

受挫折后易波动;不坚强

Ví dụ:
  • - de 身体 shēntǐ hěn 脆弱 cuìruò

    - Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.

  • - de 情感 qínggǎn hěn 脆弱 cuìruò

    - Tình cảm của cô ấy rất mong manh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - rén 不讲理 bùjiǎnglǐ 干脆 gāncuì 别理 biélǐ

    - Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.

  • - 我们 wǒmen gěi dài le 脆谷乐 cuìgǔlè

    - Chúng tôi đã mang Cheerios cho bạn.

  • - 这个 zhègè 玻璃杯 bōlíbēi hěn 脆弱 cuìruò

    - Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.

  • - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - zhè rén 性格 xìnggé 干脆 gāncuì 爽利 shuǎnglì

    - Người này có tính cách thẳng thắn.

  • - 这个 zhègè 煎饼 jiānbǐng yòu xiāng yòu cuì

    - Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.

  • - 蔬菜 shūcài lǎo le 不再 bùzài 脆嫩 cuìnèn

    - Rau bị nấu quá chín không còn giòn.

  • - 这包 zhèbāo 薯片 shǔpiàn 已经 yǐjīng 不脆 bùcuì le

    - Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.

  • - 这块 zhèkuài 薯片 shǔpiàn 焦脆 jiāocuì hěn

    - Miếng khoai tây này rất giòn.

  • - zhè 炮仗 pàozhàng de 声音 shēngyīn 可真 kězhēn 脆生 cuìshēng

    - pháo này tiếng nổ giòn giã thật.

  • - 这件 zhèjiàn 事办 shìbàn 很脆 hěncuì

    - Chuyện này làm rất dứt khoát.

  • - 说话 shuōhuà 办事 bànshì 嘎嘣脆 gābēngcuì

    - lời nói và hành động dứt khoát

  • - 王经理 wángjīnglǐ 办事 bànshì 干脆利落 gāncuìlìluò 员工 yuángōng men dōu hěn 佩服 pèifú

    - Quản lý Wang là người thẳng thắn trong công việc, và các nhân viên rất ngưỡng mộ anh ấy.

  • - 凉拌 liángbàn 黄瓜 huángguā yòu 脆生 cuìshēng yòu 爽口 shuǎngkǒu

    - Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.

  • - 塑料薄膜 sùliàobáomó 老化 lǎohuà jiù 发脆 fācuì

    - Màng nhựa khi lão hóa sẽ trở nên dễ vỡ.

  • - 鲜少 xiānshǎo 表现 biǎoxiàn chū 脆弱 cuìruò

    - Cô ấy ít thể hiện sự yếu đuối.

  • - 为什么 wèishíme 脆脆 cuìcuì 城堡 chéngbǎo

    - Tại sao lại là Lâu đài Crispy

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脆

Hình ảnh minh họa cho từ 脆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao