jiān

Từ hán việt: 【kiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiên). Ý nghĩa là: cứng; kiên cố; chắc, kiên định; kiên quyết, kiên; kiên cố; vững chắc. Ví dụ : - băng cứng. - thành kiên cố. - chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cứng; kiên cố; chắc

硬;坚固

Ví dụ:
  • - 坚冰 jiānbīng

    - băng cứng

  • - 坚城 jiānchéng

    - thành kiên cố

  • - jiān 不可 bùkě

    - chắc không thể phá vỡ được; chắc cứng

  • - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

kiên định; kiên quyết

坚定;坚决

Ví dụ:
  • - 坚信 jiānxìn

    - vững tin

  • - 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - kiên trì đến cùng

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kiên; kiên cố; vững chắc

坚固的东西或阵地

Ví dụ:
  • - 无坚不摧 wújiānbùcuī

    - sức mạnh vô địch; không có cái gì kiên cố đến nỗi không phá nổi

  • - 披坚执锐 pījiānzhíruì

    - mặc áo giáp, cầm binh khí; làm người lính chiến

  • - 攻坚战 gōngjiānzhàn

    - đánh công sự kiên cố của địch; trận công kiên

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

họ Kiên

(Jiān) 姓

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng jiān

    - Tôi họ Kiên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 对方 duìfāng 坚决 jiānjué 不肯 bùkěn 让步 ràngbù

    - Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.

  • - 就是 jiùshì 美利坚合众国 měilìjiānhézhòngguó

    - Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.

  • - 信念 xìnniàn 弥坚 míjiān 志愈 zhìyù gāo

    - Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.

  • - 信心 xìnxīn 愈发 yùfā 弥坚 míjiān

    - Lòng tin càng thêm vững chắc.

  • - 那士 nàshì 坚守 jiānshǒu 边疆 biānjiāng

    - Người lính đó canh giữ biên cương.

  • - zhè 肩膀 jiānbǎng 无比 wúbǐ 坚强 jiānqiáng

    - Đôi vai này vô cùng vững chãi.

  • - 身体 shēntǐ 坚实 jiānshí

    - thân thể rắn chắc.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 坚如磐石 jiānrúpánshí

    - vững như bàn thạch; bền vững

  • - 坚忍不拔 jiānrěnbùbá de 意志 yìzhì

    - ý chí vững vàng không lay chuyển được.

  • - 坚决 jiānjué zǒu 社会主义 shèhuìzhǔyì 道路 dàolù

    - Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.

  • - 坚果 jiānguǒ 有助于 yǒuzhùyú 提高 tígāo 能量 néngliàng

    - Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.

  • - 乌龟 wūguī de 非常 fēicháng 坚硬 jiānyìng

    - Mai của con rùa rất cứng.

  • - 一直 yìzhí 坚守 jiānshǒu 自己 zìjǐ de 信念 xìnniàn

    - Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.

  • - 并力 bìnglì 坚守 jiānshǒu

    - hợp lực giữ vững

  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - 即便 jíbiàn 别人 biérén 理解 lǐjiě huì 坚持 jiānchí

    - Dù người khác không hiểu, tôi vẫn sẽ kiên trì.

  • - 坚硬 jiānyìng de 山石 shānshí

    - núi đá cứng chắc.

  • - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 不想 bùxiǎng yīn 坚持 jiānchí àn 市价 shìjià 购进 gòujìn ér 失去 shīqù 做买卖 zuòmǎimài de 机会 jīhuì

    - Ông Smith không muốn bỏ lỡ cơ hội kinh doanh vì kiên nhẫn mua hàng theo giá thị trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 坚

Hình ảnh minh họa cho từ 坚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Kiên
    • Nét bút:丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEG (中水土)
    • Bảng mã:U+575A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao