Đọc nhanh: 脆的 (thúy đích). Ý nghĩa là: Giòn.
Ý nghĩa của 脆的 khi là Tính từ
✪ Giòn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脆的
- 新书 的 发布 日期 已 公布
- Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 炮仗 的 声音 可真 脆生
- pháo này tiếng nổ giòn giã thật.
- 黄瓜 的 果肉 很脆
- Phần thịt bên trong của quả dưa chuột rất giòn.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 她 的 嗓音 挺脆
- Giọng hát của cô ấy du dương.
- 她 的 情感 很 脆弱
- Tình cảm của cô ấy rất mong manh.
- 他 的 身体 很 脆弱
- Cơ thể của anh ấy rất yếu đuối.
- 清脆 的 鸟 语声
- tiếng chim hót véo von.
- 焯 过 的 菜 更脆
- Rau được trụng qua sẽ giòn hơn.
- 她 的 心情 很 脆弱
- Tâm trạng của cô thật mong manh.
- 小丽 说话 的 声音 很脆
- Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.
- 她 的 性格 十分 干脆
- Tính cách của cô ấy rất thẳng thắn.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 的 身体 比较 脆弱
- Cơ thể anh ấy khá yếu ớt.
- 薄脆 饼干 一种 通常 由 不 含糖 的 生 面团 做成 的 薄脆 饼干
- Bánh quy giòn mỏng thường được làm từ bột mì không đường.
- 男人 进行 体育 活动 就是 为了 发掘 脆弱 的 小 心肝
- Đàn ông chơi thể thao để họ có thể tìm kiếm và phá hủy
- 老年人 或 坐 着 谈话 或 玩 纸牌 或 干脆 观看 活动区 的 热闹 场面
- Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 脆的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脆的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm的›
脆›