嚼脆物之声 jué cuì wù zhī shēng

Từ hán việt: 【tước thúy vật chi thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "嚼脆物之声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tước thúy vật chi thanh). Ý nghĩa là: rau ráu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 嚼脆物之声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 嚼脆物之声 khi là Danh từ

rau ráu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嚼脆物之声

  • - 清脆 qīngcuì de 歌声 gēshēng

    - tiếng hát trong trẻo.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 慢慢 mànmàn 咀嚼 jǔjué 食物 shíwù

    - Anh ấy từ từ nhai thức ăn.

  • - 苍昊 cānghào 之下 zhīxià 万物 wànwù zài 变化 biànhuà

    - Dưới bầu trời xanh, vạn vật đang thay đổi.

  • - 闪电 shǎndiàn 之后 zhīhòu 雷声 léishēng 轰隆 hōnglōng 作响 zuòxiǎng

    - Sau tia chớp là tiếng sấm vang dội.

  • - 形声字 xíngshēngzì zhàn 汉字 hànzì 总数 zǒngshù de 百分之七十 bǎifēnzhīqīshí 以上 yǐshàng

    - Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.

  • - zài 离开 líkāi 办公室 bàngōngshì 之前 zhīqián yīng 所有 suǒyǒu 物品 wùpǐn 摆放 bǎifàng hǎo

    - Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.

  • - zhè 炮仗 pàozhàng de 声音 shēngyīn 可真 kězhēn 脆生 cuìshēng

    - pháo này tiếng nổ giòn giã thật.

  • - 御赐 yùcì 之物 zhīwù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 必须 bìxū chū 侵吞 qīntūn 之物 zhīwù

    - Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.

  • - 有些 yǒuxiē 动物 dòngwù shì yòng 腹部 fùbù 发声 fāshēng de

    - Một số loài động vật sử dụng bụng để phát ra âm thanh

  • - 言之无物 yánzhīwúwù

    - nói năng không có nội dung gì.

  • - 中国 zhōngguó 酒泉 jiǔquán 甚至 shènzhì yǒu 丝绸之路 sīchóuzhīlù 博物馆 bówùguǎn

    - Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.

  • - 食物 shíwù yào 细嚼慢咽 xìjiáomànyàn

    - Nhai thức ăn phải nhai kỹ.

  • - 食物 shíwù zài 吞咽 tūnyàn 前要 qiányào 仔细 zǐxì 咀嚼 jǔjué

    - Nhai kỹ thức ăn trước khi nuốt.

  • - 清脆 qīngcuì de niǎo 语声 yǔshēng

    - tiếng chim hót véo von.

  • - 小丽 xiǎolì 说话 shuōhuà de 声音 shēngyīn 很脆 hěncuì

    - Giọng nói của Tiểu Lệ rất trong trẻo.

  • - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan 动物 dòngwù de 声音 shēngyīn

    - Trẻ em thích bắt chước tiếng kêu của động vật.

  • - 水是 shuǐshì 生命 shēngmìng 必需 bìxū 之物 zhīwù

    - Nước là thứ cần thiết cho sự sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嚼脆物之声

Hình ảnh minh họa cho từ 嚼脆物之声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嚼脆物之声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+17 nét)
    • Pinyin: Jiáo , Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨フ一ノ丶丶ノ丨フ丨丨一フ一一フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBWI (口月田戈)
    • Bảng mã:U+56BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao