gěn

Từ hán việt: 【cấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấn). Ý nghĩa là: thẳng thắn; bộc trực; gượng gạo; ương bướng, dai (đồ ăn). Ví dụ : - ! Người này thật thẳng thắn!. - 。 Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.. - 。 Củ cải dai không ngon.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thẳng thắn; bộc trực; gượng gạo; ương bướng

(性子) 直; 说话生硬

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 人真艮 rénzhēngěn

    - Người này thật thẳng thắn!

  • - 老王 lǎowáng wèi rén gěn yǒu shá shuō shá

    - Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.

dai (đồ ăn)

(食物)韧而不脆,不易咀嚼

Ví dụ:
  • - gěn 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải dai không ngon.

  • - 这块 zhèkuài ròu 有点 yǒudiǎn gěn

    - Miếng thịt này hơi dai.

  • - 面包 miànbāo 有点 yǒudiǎn gěn 但是 dànshì hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh mì hơi dai, nhưng rất ngon.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěn shì 八卦 bāguà 之一 zhīyī

    - Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.

  • - 八卦 bāguà zhōng de gěn 代表 dàibiǎo shān

    - Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.

  • - gěn 萝卜 luóbo 好吃 hǎochī

    - Củ cải dai không ngon.

  • - 我先 wǒxiān 喝完 hēwán 这杯 zhèbēi 勃艮第 bógěndì

    - Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.

  • - 这块 zhèkuài ròu 有点 yǒudiǎn gěn

    - Miếng thịt này hơi dai.

  • - 老王 lǎowáng wèi rén gěn yǒu shá shuō shá

    - Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.

  • - 面包 miànbāo 有点 yǒudiǎn gěn 但是 dànshì hěn 好吃 hǎochī

    - Bánh mì hơi dai, nhưng rất ngon.

  • - 这个 zhègè 人真艮 rénzhēngěn

    - Người này thật thẳng thắn!

  • - 我姓 wǒxìng gěn

    - Tớ họ Cấn.

  • Xem thêm 4 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 艮

Hình ảnh minh họa cho từ 艮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cấn 艮 (+0 nét)
    • Pinyin: Gěn , Gèn , Hén
    • Âm hán việt: Cấn
    • Nét bút:フ一一フノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:AV (日女)
    • Bảng mã:U+826E
    • Tần suất sử dụng:Thấp