Hán tự: 艮
Đọc nhanh: 艮 (cấn). Ý nghĩa là: thẳng thắn; bộc trực; gượng gạo; ương bướng, dai (đồ ăn). Ví dụ : - 这个人真艮! Người này thật thẳng thắn!. - 老王为人艮,有啥说啥。 Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.. - 艮萝卜不好吃。 Củ cải dai không ngon.
Ý nghĩa của 艮 khi là Tính từ
✪ thẳng thắn; bộc trực; gượng gạo; ương bướng
(性子) 直; 说话生硬
- 这个 人真艮
- Người này thật thẳng thắn!
- 老王 为 人 艮 , 有 啥 说 啥
- Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.
✪ dai (đồ ăn)
(食物)韧而不脆,不易咀嚼
- 艮 萝卜 不 好吃
- Củ cải dai không ngon.
- 这块 肉 有点 艮
- Miếng thịt này hơi dai.
- 面包 有点 艮 , 但是 很 好吃
- Bánh mì hơi dai, nhưng rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 艮
- 艮 是 八卦 之一
- Quẻ Cấn là một trong tám quẻ bát quái.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 艮 萝卜 不 好吃
- Củ cải dai không ngon.
- 我先 喝完 这杯 勃艮第
- Tôi sẽ hoàn thành màu đỏ tía này.
- 这块 肉 有点 艮
- Miếng thịt này hơi dai.
- 老王 为 人 艮 , 有 啥 说 啥
- Ông Vương thẳng tính, có gì nói nấy.
- 面包 有点 艮 , 但是 很 好吃
- Bánh mì hơi dai, nhưng rất ngon.
- 这个 人真艮
- Người này thật thẳng thắn!
- 我姓 艮
- Tớ họ Cấn.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 艮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 艮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm艮›