Đọc nhanh: 嘎嘣脆 (dát băng thúy). Ý nghĩa là: giòn; rất giòn; ròn, dứt khoát; thẳng thắn (lời nói và hành động). Ví dụ : - 说话办事嘎嘣脆。 lời nói và hành động dứt khoát
Ý nghĩa của 嘎嘣脆 khi là Từ tượng thanh
✪ giòn; rất giòn; ròn
很脆
✪ dứt khoát; thẳng thắn (lời nói và hành động)
形容直截了当;干脆
- 说话 办事 嘎嘣脆
- lời nói và hành động dứt khoát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘎嘣脆
- 妹妹 向来 特别 嘎气
- Em gái luôn rất nghịch ngợm.
- 清脆 的 歌声
- tiếng hát trong trẻo.
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 那 人 不讲理 , 干脆 别理 他
- Người đó không biết lý lẽ, kệ anh ta đi.
- 我们 给 你 带 了 脆谷乐
- Chúng tôi đã mang Cheerios cho bạn.
- 这个 玻璃杯 很 脆弱
- Cái cốc thủy tinh này rất mỏng manh.
- 点心 松脆 适口
- món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 他 这人 性格 有点 嘎
- Người này tính cách có chút kỳ quặc.
- 这 人 性格 干脆 爽利
- Người này có tính cách thẳng thắn.
- 这个 煎饼 又 香 又 脆
- Cái bánh rán này vừa thơm vừa giòn.
- 嘎嘎 小姐 会为 你 骄傲 的
- Lady gaga sẽ rất tự hào về bạn.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 嘎巴 一声 , 树枝 折成 两 截儿
- rắc một tiếng, cành cây đã gãy làm hai đoạn.
- 蔬菜 老 了 , 不再 脆嫩
- Rau bị nấu quá chín không còn giòn.
- 这包 薯片 已经 不脆 了
- Gói khoai tây chiên này không còn giòn nữa.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 这 炮仗 的 声音 可真 脆生
- pháo này tiếng nổ giòn giã thật.
- 说话 办事 嘎嘣脆
- lời nói và hành động dứt khoát
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘎嘣脆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘎嘣脆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘎›
嘣›
脆›