背人 bèi rén

Từ hán việt: 【bội nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "背人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bội nhân). Ý nghĩa là: kín; che giấu; che đậy, không người; không một bóng người; không có ai. Ví dụ : - 。 quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.. - 。 Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 背人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 背人 khi là Động từ

kín; che giấu; che đậy

隐讳不愿使人知道

Ví dụ:
  • - 决不 juébù 应该 yīnggāi 违背 wéibèi 人民 rénmín de 意愿 yìyuàn

    - quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà 没什么 méishíme 背人 bèirén de shì

    - Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.

không người; không một bóng người; không có ai

没有人或人看不到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背人

  • - 科学 kēxué néng 帮助 bāngzhù 耳背 ěrbèi de rén tīng 清楚 qīngchu 一些 yīxiē

    - Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.

  • - zǒng 替人 tìrén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.

  • - zài 别人 biérén 背后 bèihòu 搬弄是非 bānnòngshìfēi 可恶 kěwù tòu le

    - sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.

  • - 别人 biérén 背黑锅 bēihēiguō

    - Anh ta nhận tội thay người khác.

  • - 当面 dāngmiàn 装笑脸 zhuāngxiàoliǎn 背后 bèihòu 阴损 yīnsǔn rén

    - trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.

  • - 两人 liǎngrén 背靠背 bèikàobèi zuò zhe

    - Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.

  • - 人心向背 rénxīnxiàngbèi

    - lòng người ủng hộ hay phản đối.

  • - cái 不要 búyào 背锅 bēiguō ya zhǎo 个人 gèrén 背锅 bēiguō ba

    - Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi

  • - 揭发 jiēfā 背叛者 bèipànzhě de rén

    - Ai biến kẻ phản bội này thành

  • - xiàng 敌人 dírén 屈服 qūfú 就是 jiùshì duì 革命 gémìng de 背叛 bèipàn

    - Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.

  • - zhè 两个 liǎnggè rén de 主张 zhǔzhāng 正相 zhèngxiāng 背驰 bèichí

    - chủ trương của hai người này trái ngược nhau.

  • - 当面 dāngmiàn 说话 shuōhuà miàn 带笑 dàixiào 背后 bèihòu 怀揣 huáichuāi 杀人 shārén dāo

    - Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao

  • - 背地里 bèidìlǐ shuō rén 长短 chángduǎn shì 应该 yīnggāi de

    - không nên nói này nọ sau lưng người khác

  • - 有话 yǒuhuà 当面 dāngmiàn jiǎng 不要 búyào zài 背后 bèihòu shuō rén 坏话 huàihuà

    - có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.

  • - 背负着 bēifùzhe 人民 rénmín de 希望 xīwàng

    - mang niềm hy vọng của nhân dân

  • - 光明正大 guāngmíngzhèngdà 没什么 méishíme 背人 bèirén de shì

    - Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.

  • - 你别 nǐbié zài 别人 biérén 背后 bèihòu 嘀嘀 dídí

    - Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.

  • - 你别 nǐbié zài 背后议论 bèihòuyìlùn 别人 biérén

    - Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.

  • - 正说 zhèngshuō 起劲 qǐjìn 猛不防 měngbùfáng 背后 bèihòu 有人 yǒurén tuī le 一把 yībǎ

    - anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.

  • - 背叛 bèipàn 人民 rénmín huì 失去 shīqù 支持 zhīchí

    - Phản bội nhân dân sẽ mất đi sự ủng hộ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 背人

Hình ảnh minh họa cho từ 背人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao