Đọc nhanh: 背山起楼 (bội sơn khởi lâu). Ý nghĩa là: xây lầu trên núi (ví với làm chuyện không hợp phá hỏng cảnh vật, làm người ta mất hứng).
Ý nghĩa của 背山起楼 khi là Thành ngữ
✪ xây lầu trên núi (ví với làm chuyện không hợp phá hỏng cảnh vật, làm người ta mất hứng)
背着山建造楼房比喻有损景物,使人扫兴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背山起楼
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 山 背后
- lưng núi
- 山脉 蜿蜒 起伏
- Dãy núi uốn lượn.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 背山面水
- sau lưng là núi, trước mặt là nước.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 她 背着 背包 去 爬山
- Cô ấy mang theo balo để leo núi.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 就 着 周末 , 我们 一起 去 爬山
- Nhân dịp cuối tuần, chúng ta cùng đi leo núi.
- 他 背起 一 麻袋 粮食 , 吭哧 吭哧 地走了
- anh ấy vác bao tải lên vai hự hự rồi đi.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
- 用 群山 作为 背景 拍照 吗
- Với những ngọn núi ở phía sau?
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 我们 一起 上楼 吧
- Chúng ta cùng lên lầu nhé.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背山起楼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背山起楼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
楼›
背›
起›