Đọc nhanh: 背签人 (bội thiêm nhân). Ý nghĩa là: Người ký ở phía sau (tờ khai).
Ý nghĩa của 背签人 khi là Danh từ
✪ Người ký ở phía sau (tờ khai)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背签人
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 在 别人 背后 搬弄是非 , 可恶 透 了
- sau lưng đâm bị thóc thọc bị gạo, thật đáng căm ghét.
- 他 替 别人 背黑锅
- Anh ta nhận tội thay người khác.
- 当面 装笑脸 , 背后 阴损 人
- trước mặt nói cười, sau lưng hại ngầm người khác; bề ngoài thơn thớt nói cười, mà trong nham hiểm giết người không dao.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 我 才 不要 背锅 呀 , 你 找 个人 替 你 背锅 吧
- Tôi mới không muốn gánh hộ đâu, anh tìm người khác gánh hộ anh đi
- 揭发 背叛者 的 人
- Ai biến kẻ phản bội này thành
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 向 敌人 屈服 就是 对 革命 的 背叛
- Khuất phục trước kẻ thù là phản bội cách mạng.
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 当面 说话 面 带笑 , 背后 怀揣 杀人 刀
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,. Mà trong nham hiểm giết người không dao
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
- 有话 当面 讲 , 不要 在 背后 说 人 坏话
- có gì cứ nói thẳng, không nên nói xấu sau lưng người khác.
- 背负着 人民 的 希望
- mang niềm hy vọng của nhân dân
- 光明正大 , 没什么 背人 的 事
- Chuyện quang minh chính đại, không dấu giếm gì cả.
- 你别 在 别人 背后 嘀嘀
- Bạn đừng nói thầm sau lưng người khác.
- 你别 在 背后议论 别人
- Bạn đừng bàn tán về người khác sau lưng.
- 他 正说 得 起劲 , 猛不防 背后 有人 推 了 他 一把
- anh ấy đang nói chuyện hăng say, bất ngờ ở đằng sau có người đẩy anh ấy một cái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背签人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背签人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
签›
背›