Đọc nhanh: 背书人 (bội thư nhân). Ý nghĩa là: Người chứng thực.
Ý nghĩa của 背书人 khi là Danh từ
✪ Người chứng thực
通过背书方式转让汇票的主要目的是要在转让人和受让人之间建立起权利义务关系。作为转让人的背书人一旦在汇票上签名,他就要承担以下两项义务: (1) 须对包括被背书人在内的所有后来取得该汇票的人保证该汇票必将得到承兑或付款。 (2) 须保证在他以前曾在该汇票上签名的一切前手的签字的真实性和背书的连续性。背书连续,是指在票据转让中,转让汇票的背书人与受让汇票的被背书人在汇票上的签章依次前后衔接。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 背书人
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 这 本书 令人 着迷 , 让 人 爱不释手
- Cuốn sách khiến người ta say mê, khiến người ta mê đắm, không dứt ra được.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 这位 年轻人 爱 读书
- Cậu thanh niên này rất thích đọc sách.
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 书香人家
- gia đình có học.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 书 的 后背 很脏
- Mặt sau của sách rất bẩn.
- 书 的 背页 有点 脏
- Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 教书育人 的 教师职业
- Công việc giảng dạy trong sự nghiệp trồng người
- 教师 的 职责 是 教书育人
- Trách nhiệm của giáo viên là dạy học và nuôi dưỡng học sinh.
- 学生 们 在 背书
- Học sinh đang học thuộc lòng.
- 他 总 喜欢 在 人 面前 掉书袋
- Anh ấy luôn thích khoe khoang kiến thức trước mặt người khác.
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 她 人生 的 乐趣 就是 读书
- Niềm vui trong cuộc sống của cô là đọc sách.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 书 摊儿 前 挤满 了 人
- Trước quầy sách đầy người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 背书人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 背书人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
人›
背›