肥料 féiliào

Từ hán việt: 【phì liệu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "肥料" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phì liệu). Ý nghĩa là: phân; phân bón. Ví dụ : - ? Bạn bón phân khi nào?. - 。 Tôi vừa mua ít phân bón.. - ! Phân bón này dùng tốt lắm!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 肥料 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 肥料 khi là Danh từ

phân; phân bón

能供给养分使植物发育生长的物质肥料的种类很多,所含的养分主要是氮、磷、钾三种

Ví dụ:
  • - 什么 shénme 时候 shíhou 施肥料 shīféiliào

    - Bạn bón phân khi nào?

  • - 我刚 wǒgāng mǎi le xiē 肥料 féiliào

    - Tôi vừa mua ít phân bón.

  • - zhè 肥料 féiliào yòng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Phân bón này dùng tốt lắm!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥料

  • - 土壤 tǔrǎng 里施 lǐshī le 硝酸盐 xiāosuānyán 肥料 féiliào

    - Đã phân bón muối nitrat vào đất.

  • - 骨粉 gǔfěn 硝酸盐 xiāosuānyán shì 普通 pǔtōng de 肥料 féiliào

    - Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.

  • - 化学肥料 huàxuéféiliào 简称 jiǎnchēng 化肥 huàféi

    - phân hoá học gọi tắt là phân hoá.

  • - 收集 shōují 炉灰 lúhuī 当作 dàngzuò 肥料 féiliào

    - Thu thập tro dùng làm phân bón.

  • - 运送 yùnsòng 肥料 féiliào

    - chuyên chở phân bón

  • - 无机肥料 wújīféiliào

    - phân vô cơ.

  • - zài 翻地 fāndì 时应 shíyīng 肥料 féiliào 均匀 jūnyún 混入 hùnrù 土壤 tǔrǎng zhōng

    - Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.

  • - 茶脚 chájiǎo 可以 kěyǐ zuò 肥料 féiliào

    - Bã trà có thể làm phân bón.

  • - 植物 zhíwù de gēn 插入 chārù 混合 hùnhé 肥料 féiliào zhōng

    - Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.

  • - zài 那边 nàbiān yáng 肥料 féiliào

    - Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.

  • - 积攒 jīzǎn 肥料 féiliào

    - tích góp phân bón từng tí một.

  • - 动物 dòngwù 尿 niào shì hǎo 肥料 féiliào

    - Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.

  • - tàn 可以 kěyǐ 用作 yòngzuò 有机肥料 yǒujīféiliào

    - Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.

  • - 我刚 wǒgāng mǎi le xiē 肥料 féiliào

    - Tôi vừa mua ít phân bón.

  • - zhè 肥料 féiliào yòng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Phân bón này dùng tốt lắm!

  • - 农民 nóngmín yòng 马粪 mǎfèn zuò 肥料 féiliào

    - Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.

  • - 什么 shénme 时候 shíhou 施肥料 shīféiliào

    - Bạn bón phân khi nào?

  • - 确地 quèdì 需要 xūyào gèng duō de 肥料 féiliào

    - Đất cằn cỗi cần nhiều phân bón hơn.

  • - 这堆 zhèduī cǎo 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò 肥料 féiliào

    - Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.

  • - liú 五个 wǔgè rén 打场 dǎcháng xià shèng de rén dào 地理 dìlǐ sòng 肥料 féiliào

    - giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 肥料

Hình ảnh minh họa cho từ 肥料

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đẩu 斗 (+6 nét)
    • Pinyin: Liáo , Liào
    • Âm hán việt: Liêu , Liệu
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FDYJ (火木卜十)
    • Bảng mã:U+6599
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǐ , Féi
    • Âm hán việt: Phì
    • Nét bút:ノフ一一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BAU (月日山)
    • Bảng mã:U+80A5
    • Tần suất sử dụng:Cao