Đọc nhanh: 肥料 (phì liệu). Ý nghĩa là: phân; phân bón. Ví dụ : - 你什么时候施肥料? Bạn bón phân khi nào?. - 我刚买了些肥料。 Tôi vừa mua ít phân bón.. - 这肥料用起来不错! Phân bón này dùng tốt lắm!
Ý nghĩa của 肥料 khi là Danh từ
✪ phân; phân bón
能供给养分使植物发育生长的物质肥料的种类很多,所含的养分主要是氮、磷、钾三种
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 我刚 买 了 些 肥料
- Tôi vừa mua ít phân bón.
- 这 肥料 用 起来 不错 !
- Phân bón này dùng tốt lắm!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肥料
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 骨粉 和 硝酸盐 是 普通 的 肥料
- Bột xương và muối nitrat là phân bón phổ biến.
- 化学肥料 简称 化肥
- phân hoá học gọi tắt là phân hoá.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 运送 肥料
- chuyên chở phân bón
- 无机肥料
- phân vô cơ.
- 在 翻地 时应 把 肥料 均匀 地 混入 土壤 中
- Khi cày xới đất, hãy trộn phân bón đều vào đất.
- 茶脚 可以 做 肥料
- Bã trà có thể làm phân bón.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 他 在 那边 扬 肥料
- Anh ấy rắc phân bón ở bên đó.
- 积攒 肥料
- tích góp phân bón từng tí một.
- 动物 尿 是 好 肥料
- Nước tiểu của động vật là loại phân bón tốt.
- 炭 可以 用作 有机肥料
- Than có thể dùng làm phân bón hữu cơ.
- 我刚 买 了 些 肥料
- Tôi vừa mua ít phân bón.
- 这 肥料 用 起来 不错 !
- Phân bón này dùng tốt lắm!
- 农民 用 马粪 做 肥料
- Nông dân dùng phân ngựa làm phân bón.
- 你 什么 时候 施肥料 ?
- Bạn bón phân khi nào?
- 确地 需要 更 多 的 肥料
- Đất cằn cỗi cần nhiều phân bón hơn.
- 这堆 草 可以 用来 做 肥料
- Đống rơm này có thể dùng để làm phân bón.
- 留 五个 人 打场 , 下 剩 的 人 到 地理 送 肥料
- giữ lại năm người đập lúa, những người còn lại đi ra đồng bón phân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肥料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肥料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm料›
肥›