联手 liánshǒu

Từ hán việt: 【liên thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "联手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên thủ). Ý nghĩa là: liên kết; hợp lại; cùng nhau. Ví dụ : - 。 hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.. - 。 bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 联手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 联手 khi là Động từ

liên kết; hợp lại; cùng nhau

联合; 共同

Ví dụ:
  • - 十多位 shíduōwèi 科学家 kēxuéjiā 联手 liánshǒu 进行 jìnxíng 实地调查 shídìdiàochá

    - hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.

  • - 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù yóu 两家 liǎngjiā 电视台 diànshìtái 联手 liánshǒu 摄制 shèzhì

    - bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联手

  • - 玫瑰 méiguī yǒu 小心 xiǎoxīn 扎手 zhāshǒu

    - Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.

  • - 两个 liǎnggè 选手 xuǎnshǒu de 水平 shuǐpíng 相当 xiāngdāng píng

    - Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 哥哥 gēge 佩着 pèizhe 手表 shǒubiǎo

    - Anh tôi đeo đồng hồ đeo tay.

  • - 手写 shǒuxiě 挽联 wǎnlián 饱含 bǎohán 深情 shēnqíng

    - Câu đối phúng điếu viết tay chứa đầy tình cảm sâu đậm.

  • - 这部 zhèbù 电视剧 diànshìjù yóu 两家 liǎngjiā 电视台 diànshìtái 联手 liánshǒu 摄制 shèzhì

    - bộ phim này do hai đài truyền hình cùng hợp tác sản xuất.

  • - 十多位 shíduōwèi 科学家 kēxuéjiā 联手 liánshǒu 进行 jìnxíng 实地调查 shídìdiàochá

    - hơn mười nhà khoa học cùng nhau tiến hành việc điều tra.

  • - 唱歌 chànggē 真不错 zhēnbùcuò 每次 měicì 联欢 liánhuān zǒng yào 露一手 lòuyīshǒu

    - anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.

  • - 手机 shǒujī wèi 人们 rénmen 提供 tígōng le 即时 jíshí de 联系方式 liánxìfāngshì

    - Điện thoại di động cung cấp cho mọi người những cách kết nối tức thời.

  • - 他们 tāmen 联手 liánshǒu 制作 zhìzuò le 这个 zhègè 节目 jiémù

    - Họ hợp tác để sản xuất chương trình này.

  • - 学生 xuésheng men zài 教室 jiàoshì 联欢 liánhuān

    - Học sinh liên hoan trong lớp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 联手

Hình ảnh minh họa cho từ 联手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao