耍手段 shuǎ shǒuduàn

Từ hán việt: 【sá thủ đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "耍手段" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sá thủ đoạn). Ý nghĩa là: ăn gian. Ví dụ : - 。 Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 耍手段 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 耍手段 khi là Động từ

ăn gian

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍手段

  • - 辅助 fǔzhù 手段 shǒuduàn duì hěn yǒu 帮助 bāngzhù

    - Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.

  • - 高压手段 gāoyāshǒuduàn

    - thủ đoạn tàn khốc

  • - 九段 jiǔduàn 国手 guóshǒu

    - Tuyển thủ quốc gia bậc 9.

  • - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • - yòng 各种 gèzhǒng 手段 shǒuduàn diāo 对手 duìshǒu

    - Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.

  • - 手段 shǒuduàn 惨毒 cǎndú

    - thủ đoạn tàn độc

  • - 手段 shǒuduàn 阴毒 yīndú

    - thủ đoạn thâm độc

  • - 手段毒辣 shǒuduàndúlà

    - thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.

  • - 手段 shǒuduàn 真毒 zhēndú

    - Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.

  • - 商店 shāngdiàn 所谓 suǒwèi 特卖 tèmài 其实 qíshí 有些 yǒuxiē shì 商人 shāngrén chū qīng 库存 kùcún 货品 huòpǐn de 手段 shǒuduàn

    - Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.

  • - 耍手腕 shuǎshǒuwàn ér

    - giở mánh khoé.

  • - 这些 zhèxiē 乐队 yuèduì 经常 jīngcháng 相互 xiānghù 耍手段 shuǎshǒuduàn 谋取 móuqǔ 榜首 bǎngshǒu 位置 wèizhi

    - Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.

  • - 这种 zhèzhǒng 卑俗 bēisú de 手段 shǒuduàn

    - Loại thủ đoạn thấp hèn này.

  • - 总是 zǒngshì yòng 卑鄙 bēibǐ de 手段 shǒuduàn

    - Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.

  • - yòng 卑鄙 bēibǐ de 手段 shǒuduàn 取胜 qǔshèng

    - Cô ấy dùng thủ đoạn hèn hạ để chiến thắng.

  • - de 卑鄙 bēibǐ 手段 shǒuduàn 无人 wúrén 可比 kěbǐ

    - Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.

  • - 他行 tāxíng de 手段 shǒuduàn hěn 低劣 dīliè

    - Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.

  • - 这种 zhèzhǒng 冤人 yuānrén de 手段 shǒuduàn tài 低劣 dīliè le

    - Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.

  • - de 手段 shǒuduàn hěn 惨毒 cǎndú

    - Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.

  • - 耍手段 shuǎshǒuduàn 骗人 piànrén

    - Dùng mánh khoé gạt người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 耍手段

Hình ảnh minh họa cho từ 耍手段

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍手段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thù 殳 (+5 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoàn , Đoán , Đoạn
    • Nét bút:ノ丨一一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJHNE (竹十竹弓水)
    • Bảng mã:U+6BB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhi 而 (+3 nét)
    • Pinyin: Shuǎ
    • Âm hán việt: Soạ , , Sái , Xoạ
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨フノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBV (一月女)
    • Bảng mã:U+800D
    • Tần suất sử dụng:Cao