Đọc nhanh: 耍手段 (sá thủ đoạn). Ý nghĩa là: ăn gian. Ví dụ : - 这些乐队经常相互耍手段以谋取榜首位置。 Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
Ý nghĩa của 耍手段 khi là Động từ
✪ ăn gian
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍手段
- 辅助 手段 对 他 很 有 帮助
- Biện pháp hỗ trợ rất hữu ích với anh ấy.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
- 他 用 各种 手段 刁 对手
- Anh ấy dùng mọi cách thức gây khó khăn cho đối thủ.
- 手段 惨毒
- thủ đoạn tàn độc
- 手段 阴毒
- thủ đoạn thâm độc
- 手段毒辣
- thủ đoạn nham hiểm; thủ đoạn độc ác.
- 他 手段 真毒
- Thủ đoạn của anh ta thực sự rất độc ác.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 耍手腕 儿
- giở mánh khoé.
- 这些 乐队 经常 相互 耍手段 以 谋取 榜首 位置
- Các ban nhạc này thường chơi khăm nhau để giành được vị trí đứng đầu bảng xếp hạng.
- 这种 卑俗 的 手段
- Loại thủ đoạn thấp hèn này.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 她 用 卑鄙 的 手段 取胜
- Cô ấy dùng thủ đoạn hèn hạ để chiến thắng.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他行 弊 的 手段 很 低劣
- Thủ đoạn lừa đảo của anh ta rất kém.
- 这种 冤人 的 手段 太 低劣 了
- Thủ đoạn lừa người nhu thế này quá thấp kém.
- 他 的 手段 很 惨毒
- Thủ đoạn của hắn rất tàn độc.
- 耍手段 骗人
- Dùng mánh khoé gạt người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍手段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍手段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
段›
耍›