Đọc nhanh: 高段 (cao đoạn). Ý nghĩa là: nâng cao, cấp cao (khả năng).
Ý nghĩa của 高段 khi là Danh từ
✪ nâng cao
advanced
✪ cấp cao (khả năng)
high-level (ability)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高段
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 高能 粒子
- hạt năng lượng cao
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 振翮高飞
- xoè cánh bay cao; tung cánh bay cao
- 高空 飞行
- bay cao
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 用电 高峰 时段
- dùng điện vào khoảng thời gian cao điểm.
- 他 的 段位 很 高
- Đẳng cấp của anh ấy rất cao.
- 繁华 的 地段 价格 很 高
- Giá cả ở khu vực sầm uất rất cao.
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 这是 最高 阶段 的 辣 耶
- Mà giống như mức độ nóng cao nhất.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm段›
高›