Đọc nhanh: 分段母线 (phân đoạn mẫu tuyến). Ý nghĩa là: Phân đoạn thanh góp.
Ý nghĩa của 分段母线 khi là Danh từ
✪ Phân đoạn thanh góp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分段母线
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 分界线
- đường ranh giới
- 分段 包干
- chia phần làm khoán
- 该 计划 包括 将 卫星 分解成 更 小 的 无线通信 组件
- Kế hoạch này bao gồm việc chia vệ tinh thành các thành phần truyền thông không dây nhỏ hơn.
- 围棋 共分 九段
- Cờ vây phân làm 9 bậc.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 公分母
- mẫu số chung
- 这座 山 是 两个 地界 的 分界线
- Ngọn núi này là đường phân chia ranh giới của hai vùng đất.
- 过 了 河北 河南 两省 的 分界线 , 就 进入 了 豫北
- qua ranh giới giữa hai tỉnh Hà Bắc và Hà Nam, là đến Dự Bắc.
- 他 的 考试成绩 超过 了 本市 录取 分数线
- kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.
- 我们 分析 了 这条 曲线
- Chúng tôi đã phân tích đồ thị này.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
- 把 这些 线索 并 起来 分析
- Đem những manh mối này ghép lại phân tích.
- 这段话 分为 三层 意思
- Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.
- 是非 的 分界线 不容 混淆
- ranh giới giữa phải và trái không dễ lẫn lộn.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分段母线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分段母线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
段›
母›
线›