Đọc nhanh: 耍花样 (sá hoa dạng). Ý nghĩa là: Chơi mánh, giở trò, giở chiêu. Ví dụ : - 老总遇事能明察秋毫,想在他面前耍花样,门都没有! Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Ý nghĩa của 耍花样 khi là Danh từ
✪ Chơi mánh, giở trò, giở chiêu
耍花样是一首歌曲,歌手姓名:吴宗宪,发行日期:2000年2月1日
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耍花样
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 耍花枪
- giở thói bịp bợm; giở trò bịp bợm.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 玩花样
- Giở trò bịp bợm.
- 耍花腔
- dùng lời ngon tiếng ngọt
- 耍花招
- giở trò bịp bợm
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 摆 噱头 ( 耍花招 )
- giở trò bịp bợm
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 花样翻新
- đổi cũ thành mới
- 花样滑冰
- Nhiều kiểu trượt băng.
- 技术 花样 多
- Nhiều thủ thuật kỹ thuật.
- 对 那样 空有 其表 的 绣花枕头 , 我 才 没有 兴趣
- Tôi không có hứng thú với những chiếc gối thêu như thế này.
- 这个 花瓶 的 样子 很 特别
- Bình hoa này có kiểu dáng rất đặc biệt.
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 超市 里 的 食品 堪称 是 品种齐全 花样翻新
- Đồ ăn trong siêu thị có thể nói là đa dạng và đổi mới hoàn toàn.
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 她 玩花样 , 欺骗 他人
- Cô ấy dùng thủ đoạn, lừa dối người khác.
- 没有 什么 花样 可以 耍 了
- Không còn trò gì có thể bịp rồi.
- 老总 遇事 能 明察秋毫 , 想 在 他 面前 耍花样 , 门 都 没有 !
- Ông chủ biết mọi chuyện và muốn giở trò trước mặt anh ta, nhưng không có cửa!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 耍花样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 耍花样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
耍›
花›