Đọc nhanh: 日月如梭 (nhật nguyệt như toa). Ý nghĩa là: ngày tháng thoi đưa, ngày qua tháng lại.
Ý nghĩa của 日月如梭 khi là Thành ngữ
✪ ngày tháng thoi đưa
太阳和月亮像穿梭似地来去,形容时间过得很快
✪ ngày qua tháng lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日月如梭
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 日月 光华
- ánh sáng rực rỡ của mặt trời, mặt trăng.
- 月华 如水
- ánh trăng vằng vặt
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 星沉 月 落 , 旭日东升
- Sao lặn trăng tà, phía đông mặt trời mọc
- 今天 是 八月八 日
- Hôm nay là ngày tám tháng tám.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 度日如年 ( 形容 日子 难熬 )
- sống qua ngày đoạn tháng; sống một ngày bằng một năm.
- 琳 的 生日 在 八月
- Sinh nhật của Lâm vào tháng tám.
- 八月 望 日 月亮 很圆
- Ngày rằm tháng tám âm lịch mặt trăng rất tròn.
- 我 的 生日 在 八月份
- Sinh nhật của tôi là vào tháng Tám.
- 越南 的 国庆节 是 九月 二日
- Ngày Quốc khánh Việt Nam là ngày 2 tháng 9.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 日光灯 下 俨如 白昼
- dưới ánh sáng đèn huỳnh quang giống như ban ngày
- 择日 不如 撞 日
- chọn ngày không bằng gặp ngày
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日月如梭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日月如梭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
日›
月›
梭›