Đọc nhanh: 隔山买老牛 (cách sơn mãi lão ngưu). Ý nghĩa là: Mua mèo trong bị.
Ý nghĩa của 隔山买老牛 khi là Thành ngữ
✪ Mua mèo trong bị
释义 比喻人办事冒失,没有弄清情况,就轻易决定。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔山买老牛
- 终老 山林
- sống quãng đời còn lại trong rừng.
- 深山老林
- rừng hoang núi thẳm.
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 隔山 兄弟
- anh chị em cùng cha khác mẹ
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 故乡 山川 , 十年 暌 隔
- quê hương Sơn Xuyên, mười năm xa cách.
- 隔行如隔山
- khác ngành như núi cách nhau.
- 男人 追求 女人 如隔 着 一座 山 女人 追求 男人 如隔 着 一层 纸
- Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 他 买 了 一根 牛鞭
- Anh ấy mua một cái dương vật bò.
- 我 现在 要 买 老抽 辣酱 白酒
- Tôi bây giờ cần mua nước tương đen, tương ớt, rượu trắng.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 深山老林 常有 野兽 出没
- rừng sâu núi thẳm thường có thú rừng ẩn hiện.
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 隔山买老牛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 隔山买老牛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
山›
牛›
老›
隔›