Đọc nhanh: 光阴似箭 (quang âm tự tiễn). Ý nghĩa là: ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa.
Ý nghĩa của 光阴似箭 khi là Thành ngữ
✪ ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa
指时光如同箭飞行那样快速消逝,比喻光阴极易逝去,也作"光阴如箭"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光阴似箭
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 扇 耳光
- Tát vào mặt.
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 归心似箭
- nỗi nhớ nhà canh cánh
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 虚度光阴
- sống uổng phí thời gian
- 弹指光阴
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 青年时代 的 光阴 是 最 宝贵 的
- những năm tháng thời thanh niên là quý báu nhất.
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 阳光 散去 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 他 的 笑 似 阳光
- Nụ cười của anh ấy giống như ánh sáng mặt trời.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 抓住 时间 不要 虚度光阴
- Chúng ta phải biết trân trọng thời gian, không nên uổng phí thời gian.
- 空气 似乎 随着 亮光 而 颤动
- Không khí có vẻ như rung động theo ánh sáng.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 阳光 挥散 了 阴霾
- Ánh nắng đã xua tan mây mù.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光阴似箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光阴似箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm似›
光›
箭›
阴›