Đọc nhanh: 老牛舐犊 (lão ngưu thỉ độc). Ý nghĩa là: trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái).
Ý nghĩa của 老牛舐犊 khi là Thành ngữ
✪ trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái)
比喻父母疼爱子女
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老牛舐犊
- 太 老伯
- bác cả
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 老牛 吃 嫩草 , 越 吃 越 能 跑
- Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.
- 这 头牛 老是 跳槽
- Con bò này cứ luôn nhảy máng.
- 老牛 帮忙 趟 好 了 地
- Con bò giúp cày xong đất.
- 母牛 下 了 小牛犊
- Bò mẹ đã sinh ra bê con.
- 牛犊子
- con nghé
- 老牛舐犊
- bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).
- 肥 畜养 肥备 宰 的 幼畜 ( 如 羊羔 、 牛犊 )
- Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)
- 老牛 驮 着 沉重 的 驮子
- Con bò đang chở hàng thồ nặng.
- 老刘 帮 我点 一杯 无糖 牛奶
- Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老牛舐犊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老牛舐犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
犊›
老›
舐›
mong con thành đạt; mong con thành người
(nghĩa bóng) lòng hiếu thảo(văn học) lời cầu xin của con quạ (người cung cấp cho cha mẹ già của mình) (thành ngữ)
(nghĩa bóng) để thể hiện tình cảm sâu sắc đối với con cái của một người(văn học) con bò liếm bắp chân một cách trìu mến (thành ngữ)