老牛舐犊 lǎo niú shì dú

Từ hán việt: 【lão ngưu thỉ độc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "老牛舐犊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lão ngưu thỉ độc). Ý nghĩa là: trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 老牛舐犊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 老牛舐犊 khi là Thành ngữ

trâu mẹ liếm nghé con; cưng; yêu (ví với việc cha mẹ yêu con cái)

比喻父母疼爱子女

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老牛舐犊

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - lǎo 阿姨 āyí 好说歹说 hǎoshuōdǎishuō 就是 jiùshì tīng

    - Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.

  • - 老化 lǎohuà de 橡胶 xiàngjiāo 容易 róngyì 裂开 lièkāi

    - Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.

  • - 澜湄 lánméi 合作 hézuò 第四次 dìsìcì 外长 wàizhǎng huì zài 老挝 lǎowō 琅勃拉邦 lángbólābāng 举行 jǔxíng

    - Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - de 吉鲁巴 jílǔbā 破烂 pòlàn lǎo 手机 shǒujī

    - Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!

  • - luò 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.

  • - 洛家 luòjiā shì 一个 yígè 古老 gǔlǎo de 姓氏 xìngshì

    - Họ Lạc là một họ cổ xưa.

  • - 舐犊情深 shìdúqíngshēn ( 比喻 bǐyù duì 子女 zǐnǚ de 慈爱 cíài )

    - tình mẫu tử.

  • - 老牛 lǎoniú 帮忙 bāngmáng 田垄 tiánlǒng

    - Con trâu già giúp cày luống đất.

  • - 老牛 lǎoniú chī 嫩草 nèncǎo yuè chī yuè néng pǎo

    - Trâu già gặm cỏ non, càng ăn càng chạy.

  • - zhè 头牛 tóuniú 老是 lǎoshi 跳槽 tiàocáo

    - Con bò này cứ luôn nhảy máng.

  • - 老牛 lǎoniú 帮忙 bāngmáng tàng hǎo le

    - Con bò giúp cày xong đất.

  • - 母牛 mǔniú xià le 小牛犊 xiǎoniúdú

    - Bò mẹ đã sinh ra bê con.

  • - 牛犊子 niúdúzi

    - con nghé

  • - 老牛舐犊 lǎoniúshìdú

    - bò già liếm bê con (ví với bố mẹ âu yếm con cái).

  • - féi 畜养 xùyǎng 肥备 féibèi zǎi de 幼畜 yòuchù 羊羔 yánggāo 牛犊 niúdú

    - Gia súc ăn mỡ và chuẩn bị để giết mổ gia súc trẻ (như cừu non, bê con)

  • - 老牛 lǎoniú tuó zhe 沉重 chénzhòng de 驮子 tuózi

    - Con bò đang chở hàng thồ nặng.

  • - 老刘 lǎoliú bāng 我点 wǒdiǎn 一杯 yībēi 无糖 wútáng 牛奶 niúnǎi

    - Lão Lưu giúp tôi gọi một ly sữa không đường.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 老牛舐犊

Hình ảnh minh họa cho từ 老牛舐犊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老牛舐犊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノ一丨一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQJNK (竹手十弓大)
    • Bảng mã:U+728A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thỉ , Thị , Để
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRHVP (竹口竹女心)
    • Bảng mã:U+8210
    • Tần suất sử dụng:Trung bình