Đọc nhanh: 老前辈 (lão tiền bối). Ý nghĩa là: bậc tiền bối; lão tiền bối, đàn anh. Ví dụ : - 向革命老前辈学习。 noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
Ý nghĩa của 老前辈 khi là Danh từ
✪ bậc tiền bối; lão tiền bối
对同行里年纪较大、资格较老、经验较丰富的人的尊称
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
✪ đàn anh
年长的, 资历深的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老前辈
- 王奶奶 以前 是 大学老师
- Bà Vương hồi trước là giáo sư đại học.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 前 ( 上 ) 半辈子
- nửa đời trước
- 老前辈
- lão tiền bối (bậc tiền bối)
- 前面 走 的 那个 人 , 看 后脸儿 好像 张老师
- người đi phía trước, nhìn phía sau giống như thầy Trương!
- 病 了 一场 , 人比 以前 显得 苍老 多 了
- qua một trận bệnh, so với trước người già hẳn đi
- 他家 老辈 都 是 木匠
- thế hệ trước trong gia đình anh ấy đều là thợ mộc.
- 她 尊敬 那些 老前辈
- Cô ấy kính trọng các bậc tiền bối.
- 她 宗 前辈 的 经验
- Cô ấy tôn kính và noi theo kinh nghiệm của người đi trước.
- 向 革命 老前辈 学习
- noi theo các bậc tiền bối Cách Mạng.
- 他 胸前 纹身 了 一只 老鹰
- Trước ngực anh ấy xăm đại bàng.
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
- 妈妈 正在 水果摊 前 和 老板 讨价还价
- Mẹ đang mặc cả với ông chủ trước quầy hoa quả.
- 前朝 遗老
- các lão thần triều đại trước.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 我 本该 老早 前 就 放手 了
- Lẽ ra tôi phải bỏ đi từ lâu rồi.
- 以前 他们 祖辈 在 这里 打鱼 为生
- Trước kia tổ tiên họ sống bằng nghề đánh cá ở đây.
- 带些 故乡 的 土产 来 孝敬 老前辈
- Mang theo một số sản vật địa phương từ quê hương để biếu tặng những người lớn tuổi của bạn.
- 革命 老前辈 的 斗争 经验 , 年轻一代 受用不尽
- kinh nghiệm đấu tranh của những bậc tiền bối cách mạng, thế hệ trẻ dùng không hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老前辈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老前辈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
老›
辈›