Đọc nhanh: 白发红颜 (bạch phát hồng nhan). Ý nghĩa là: tóc bạc mặt hồng; quắc thước (người già mà da dẻ vẫn hồng hào).
Ý nghĩa của 白发红颜 khi là Danh từ
✪ tóc bạc mặt hồng; quắc thước (người già mà da dẻ vẫn hồng hào)
白发朱颜头发虽然斑白而脸色仍然红润形容老人满面红光的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白发红颜
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 红白事
- việc hiếu việc hỉ
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 数茎 白发
- mấy sợi tóc bạc.
- 白发皤然
- tóc bạc trắng.
- 鬓发 苍白
- mái tóc bạc phơ
- 白发 苍髯
- tóc trắng râu bạc.
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 不问青红皂白
- không hỏi phải trái là gì.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 白汁 红肉 做 开胃菜 不错
- Chépaccio nghe có vẻ giống như một món khai vị hay.
- 白色 的 光是 由红 、 橙 、 黄 、 绿 、 蓝 、 靛 、 紫 七种 颜色 的 光 组成 的
- ánh sáng trắng là do ánh sáng bảy màu đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím hợp thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白发红颜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白发红颜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
白›
红›
颜›