Đọc nhanh: 老亲 (lão thân). Ý nghĩa là: người quen cũ, cha mẹ già. Ví dụ : - 老亲旧邻。 hàng xóm cũ.
Ý nghĩa của 老亲 khi là Danh từ
✪ người quen cũ
多年的亲戚
- 老亲 旧邻
- hàng xóm cũ.
✪ cha mẹ già
年老的父母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老亲
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 种 老师 很 和蔼可亲
- Thầy Xung rất thân thiện và dễ mến.
- 老亲 旧邻
- hàng xóm cũ.
- 刘老师 很 亲切
- Thầy Lưu rất thân thiện.
- 他 还 管 他 母亲 叫 老太婆 呢
- Anh ta còn gọi mẹ mình là "bà già" nữa.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 老师 亲切 地 教导 学生
- Giáo viên tận tình hướng dẫn học sinh.
- 这家 店 的 老板 很 亲切
- Ông chủ của tiệm này rất thân thiện.
- 老师 对 学生 很 亲切
- Giáo viên rất nhiệt tình và quan tâm tới học sinh.
- 他 还要 养活 老 母亲
- anh ấy còn phải phụng dưỡng mẹ già
- 彭 老师 非常 亲切
- Cô giáo Bành rất thân thiện.
- 他 的 父亲 是 一位 老 商人
- Cha của anh ấy là một thương nhân kỳ cựu.
- 这 是 他 老人家 的 亲笔
- Đây là chữ viết tay của ông ấy.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
老›