Đọc nhanh: 老底 (lão để). Ý nghĩa là: gốc gác; nội tình; nguồn cơn, của gia bảo; vốn liếng. Ví dụ : - 揭老底。 moi móc gốc gác.. - 他家老底儿厚。 nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.. - 几年功夫他就把老底儿败光了。 mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
Ý nghĩa của 老底 khi là Danh từ
✪ gốc gác; nội tình; nguồn cơn
内情;底细
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
✪ của gia bảo; vốn liếng
指祖上留下的财产;老本
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老底
- 功底 扎实
- bản lĩnh vững vàng.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 海底
- Đáy biển.
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 揭穿 他 的 老底
- lột trần bộ mặt của hắn ta.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 底 老师 很 高兴 见到 您
- Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
老›