Đọc nhanh: 老弟 (lão đệ). Ý nghĩa là: cậu; chú em (cách xưng hô với người con trai nhỏ tuổi hơn mình).
Ý nghĩa của 老弟 khi là Danh từ
✪ cậu; chú em (cách xưng hô với người con trai nhỏ tuổi hơn mình)
称比自己年龄小的男性朋友
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老弟
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 我 没有 弟弟
- Tớ không có em trai.
- 叔伯 弟弟
- Em con chú con bác
- 砚弟
- bạn học lớp đàn em
- 妈妈 向着 弟弟
- Mẹ thiên vị em trai.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 你 弟弟 很 软弱
- Em trai của bạn rất yếu đuối.
- 这 是 我 的 弟弟
- Đây là em trai của tôi.
- 我 送 弟弟 上学
- Tôi đưa em trai đến trường.
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 父老兄弟
- các bô lão
- 徒弟 能 青出于蓝 , 正是 老师 最大 的 安慰
- Trò giỏi hơn thầy chính là sự an ủi lớn nhất đối với người thầy.
- 别忘了 老弟 我
- Đừng quên người em trai này.
- 老弟 , 好久不见 了
- Lâu không gặp rồi em trai.
- 这位 老师傅 新收 了 一个 徒弟
- Vị sư phụ này nhận thêm một đệ tử mới.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老弟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弟›
老›