Đọc nhanh: 老底子 (lão để tử). Ý nghĩa là: tổ chấy.
Ý nghĩa của 老底子 khi là Danh từ
✪ tổ chấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老底子
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 鞋底 子
- đế giày
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 孩子 们 都 爱 老师
- Các em nhỏ đều yêu quý thầy cô giáo.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 他 的 椅子 腿 老 撇 着
- Chân ghế của anh ấy hay bị nghiêng.
- 老油子
- người lọc lõi giảo hoạt; cáo già.
- 今年 收 的 白菜 可 老鼻子 了
- năm nay rau cải trắng thu hoạch rất nhiều.
- 这是 老八辈子 的话 了 , 没人 听 了
- đây là những lời nói cũ rích, chẳng ai thèm nghe nữa rồi.
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 把 底子 摸清 了
- hiểu rõ ngọn nguồn
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 年级组 长老 朱 白发 星星点点 , 还 有些 佝偻 身子
- ông Chu tóc bạc trắng, thân hình hơi khom người.
- 老师 的 胡子 已经 斑白 了
- Râu của thầy giáo đã bạc.
- 她 穿件 白 底子 小 紫花 的 短衫
- cô ấy mặc chiếc áo cộc nền trắng hoa nhỏ màu tím.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 货 底子
- hàng thừa; hàng cặn
- 他 的 老子 很 厉害
- Cha của anh ấy rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老底子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老底子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
底›
老›