Đọc nhanh: 兜老底 (đâu lão để). Ý nghĩa là: để lộ; lộ ra.
Ý nghĩa của 兜老底 khi là Động từ
✪ để lộ; lộ ra
对某人、某事内情、底细(如不足之外、矫饰、虚荣或坏事)的揭露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兜老底
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 老 阿姨 好说歹说 , 她 就是 不 听
- Bà cô khuyên ngăn hết lời, nhưng cô ấy quyết không nghe.
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 揭老底
- moi móc gốc gác.
- 我 想 兜底 他
- Tôi muốn vạch mặt hắn.
- 揭穿 他 的 老底
- lột trần bộ mặt của hắn ta.
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 老大娘 用 手巾 兜 着 几个 鸡蛋
- bà lão dùng chiếc khăn tay bọc mấy quả trứng gà.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 的 行为 被 兜底 了
- Hành vi của anh ta đã bị lật tẩy.
- 我们 是 老朋友 啦 , 彼此 都 知根知底
- chúng tôi là bạn thân, hiểu nhau rất rõ.
- 到底 是 个 大 老板 , 出手 就是 大方
- Rốt cuộc là một ông chủ lớn, ra tay đúng là hào phóng.
- 底 老师 很 高兴 见到 您
- Thầy Để rất vui khi được gặp ngài..
- 把 他 的 老底 都 给 兜翻 出来 了
- lật tẩy nó rồi.
- 老太太 又 在 开 箱子 兜翻 她 那 点儿 绣花 的 活计
- bà lão lại lục lọi rương đựng đồ thêu cũ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兜老底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兜老底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兜›
底›
老›