Đọc nhanh: 翻修 (phiên tu). Ý nghĩa là: sửa chữa lại; tu sửa; đổi mới mẫu mã. Ví dụ : - 因翻修马路,车辆暂时停止通行。 Mở rộng đường sá.. - 此处翻修马路,车辆必须改道行驶。 Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
Ý nghĩa của 翻修 khi là Động từ
✪ sửa chữa lại; tu sửa; đổi mới mẫu mã
把旧的房屋、道路等拆除后就原有规模重建
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻修
- 翻斗车
- toa xe
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 汉文 翻译
- dịch Hán ngữ
- 翻毛 皮鞋
- giày da lộn
- 翻拍 照片
- phục chế hình ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 思绪 翻涌
- mạch suy nghĩ cuồn cuộn
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 翻修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
翻›